Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 – When’s your birthday?
Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 – When’s your birthday?
Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 – When’s your birthday?
Lesson 2 (trang 26-27 SGK)
I – Vocabulary: Từ vựng
Cake : Bánh kem
Start : Bắt đầu
Happy : Hạnh phúc, vui vẻ
Tune : Giai điệu
Remember : Nhớ
II – Sentence Patterns: Mẫu câu
Mẫu câu 1: When’s your birthday?
+ Dịch: Sinh nhật của bạn là khi nào vậy?
+ Mẫu câu này dùng để hỏi người khác về sinh nhật của họ.
+ Cách trả lời: It’s on the + ngày + of + tháng.
Ví dụ: When’s your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào vậy?).
It’s on the first of October (Sinh nhật của mình vào ngày 1 tháng 10).
III – Exercise: Luyện tập
Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và nhắc lại
a/ Oh! What a nice cake!
Yes. It’s my birthday today.
b/ Happy birthday, Linda.
Thank you.
c/ When’s your birthday, Mai?
It’s on the fifth of March.
Dịch:
a/ Ồ! Cái bánh kem đẹp quá!
Ừ. Hôm nay là sinh nhật của mình đó.
b/ Chúc mừng sinh nhật bạn, Linda.
Cảm ơn bạn.
c/ Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?
Sinh nhật của mình vào ngày 5 tháng 3 đó.
Point and say: Chỉ và nói
When’s your birthday?
–> It’s on the first of January.
When’s your birthday?
–> It’s on the twelfth of February.
When’s your birthday?
–> It’s on the fourteenth of March.
When’s your birthday?
–> It’s on the twentieth of April.
When’s your birthday?
–> It’s on the thirty-first of May.
When’s your birthday?
–> It’s on the twenty-fourth of June.
Dịch:
Sinh nhật của bạn là khi nào vậy?
–> Sinh nhật của mình vào ngày 1 tháng 1.
Sinh nhật của bạn là khi nào vậy?
–> Sinh nhật của mình vào ngày 12 tháng 2.
Sinh nhật của bạn là khi nào vậy?
–> Sinh nhật của mình vào ngày 14 tháng 3.
Sinh nhật của bạn là khi nào vậy?
–> Sinh nhật của mình vào ngày 20 tháng 4.
Sinh nhật của bạn là khi nào vậy?
–> Sinh nhật của mình vào ngày 31 tháng 5.
Sinh nhật của bạn là khi nào vậy?
–> Sinh nhật của mình vào ngày 24 tháng 6.
Let’s talk: Cùng nói nào
What is the date today?
When’s your birthday?
Dịch:
Hôm nay là ngày mấy vậy?
Sinh nhật của bạn là khi nào vậy?
Listen and number: Nghe và đánh số theo thứ tự
1. Today is my birthday.
Happy birthday.
When’s your birthday, Nam?
It’s on the second of April.
2. When’s your birthday, Hoa?
It’s on the sixth of March.
Oh, that’s my birthday too.
Really?
Yes. It’s on the sixth of March.
3. Hi, Tom. When’s your birthday?
It’s on the fifteenth of January.
Sorry?
My birthday is on the fifteenth of January.
I see.
4. When’s your birthday, Linda?
It’s on the twenty-sixth of July.
Of June or July?
It’s on the twenty-sixth of July.
Dịch:
1. Hôm nay là sinh nhật của mình đấy.
Chúc mừng sinh nhật bạn.
Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Nam?
Sinh nhật của mình vào ngày 2 tháng 4.
2. Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Hoa?
Sinh nhật của mình vào ngày 6 tháng 3.
Ồ, hôm đó cũng là sinh nhật của mình luôn đấy.
Thật sao?
Ừ. Sinh của mình vào ngày 6 tháng 3 đó.
3. Chào Tom. Sinh nhật của bạn là khi nào vậy?
Sinh nhật của mình vào ngày 15 tháng 1.
Hả?
Sinh nhật của mình là vào ngày 15 tháng 1.
Mình hiểu rồi.
4. Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Linda?
Sinh nhật của mình vào ngày 26 tháng 7.
Tháng 6 hay tháng 7?
Ngày 26 tháng 7.
Look and write: Nhìn và viết
1. A: When’s your birthday, Tony?
B: It’s on the fourth of February.
2. A: When’s your birthday, Mai?
B: It’s on the fifth of March.
3. A: When’s your birthday, Phong?
B: It’s on the twenty-third of June.
Dịch:
1. A: Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Tony?
B: Sinh nhật của mình vào ngày 4 tháng 2.
2. A: Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?
B: Sinh nhật của mình vào ngày 5 tháng 3.
3. A: Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Phong?
B: Sinh nhật của mình vào ngày 23 tháng 6.
Let’s chant: Cùng hát nào
Dịch bài hát:
Các tháng trong năm
Tháng 1, Tháng 2, Tháng 3.
Bây giờ chính là lúc để bắt đầu.
Tháng 4, tháng 5 và tháng 6.
Hãy hát một giai điệu vui vẻ.
Tháng 7, tháng 8, tháng 9.
Cùng chơi với nhau nào.
Tháng 10, tháng 11 và tháng 12.
Hãy nhớ, hãy nhớ, hãy nhớ!
Mời các bạn xem tiếp phần tiếp theo của bài Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 : When’s your birthday? – Sinh nhật của bạn là khi nào vậy? ở trang sau.