Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 – Can you swim?

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 – Can you swim?

Mời các bậc phụ huynh và các bạn lớp 4 học Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 : Can you swim? – Bạn có thể bơi không? (trang 30-35 SGK)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 - Can you swim?

PHẦN DÀNH CHO PHỤ HUYNH

Phụ huynh giúp con ôn tập mẫu câu trong phần mẫu câu:

  • Để con nhớ mẫu câu tốt hơn, phụ huynh có thể cùng con đóng vai hội thoại, sử dụng mẫu câu hỏi tên và trả lời, kết hợp với các mẫu câu ở bài 1 để có đoạn hội thoại dài hơn và thú vị hơn
  • Phụ huynh cùng con học theo các phần trong SGK:

+ Look, listen and repeat: Phụ huynh cho các con xem tranh, sau đó nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Point and say: Phần này phụ huynh cho con chỉ vào tranh, chỉ vào hình nhân vật nào sẽ nói theo lời thoại của nhân vật đó, sử dụng mẫu câu đã hoc.

+ Let’s talk: Phần này là phần luyện tập nói, phụ huynh cùng con đóng vai giao tiếp

+ Listen and tick: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+ Let’s write: Phần này phụ huynh hướng dẫn con chọn những từ đã cho sắn để điền vào chỗ trống, hoàn thành các câu.

+ Let’s sing: Phụ huynh cho con nghe băng, sau đó cùng con hát lại theo băng. Phụ huynh có thể cho con học thuộc bài hát để con có phản xạ tốt hơn với các mẫu câu đã học

+ Listen and number: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án theo thứ tự xuất hiện của hội thoại. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+ Read and complete: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc lại những mẫu câu đã học và dùng từ đã cho điền vào chỗ trống hoàn thành bài hội thoại.

+ Llisten and repeat: Phụ huynh cho các con nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Listen and write: Phụ huynh cho con nghe băng và viết lại những gì con nghe được để điền vào chỗ trống. Bài tập nghe này giống như nghe chép chính tả nên phụ huynh ban đầu phụ huynh có thể cho con nghe nhiều lần, sau đó khi con quen có thể giảm số lần nghe xuống.

+ Read and match: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc, sau đó dựa vào nội dung ở 2 cột để tìm ra các ý khớp với nhau và nối lại

+ Read and write: Phụ huynh hướng dẫn con đọc và điền từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu đã cho.

+ Project: Phần này phụ huynh hướng dẫn con sử dụng mẫu câu hỏi tên và trả lời để con lên lớp làm việc nhóm với các bạn

Để con ghi nhớ từ vựng tốt hơn, phụ huynh có thể cho các bé làm thêm bài tập điền từ vào chỗ trống, sắp xếp lại các chữ cái để có 1 từ đúng hoặc chơi trò chơi ô chữ để các con hứng thú hơn.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 – Can you swim?

tiếng anh lớp 4 unit 5 - lesson 1

Lesson 1 (trang 30-31 SGK)

I – Vocabulary: Từ vựng

Swim : Bơi

Draw : Vẽ

Cat : Con mèo

Dance : Múa, nhảy

Sing : Hát

Skip : Nhảy (dây)

Skate : Trượt băng, pa tanh

Cook : Nấu ăn

But : Nhưng

II – Senence Patterns

Mẫu câu số 1: Chủ ngữ + can / can’t + động từ

+ Dịch: Mình / chúng mình / cậu ấy / cô ấy / … có thể / không thể ~

+ Mẫu câu này được dùng để nói về khả năng làm một việc gì của một người nào đó.

Ví dụ:

I can cook (Mình có thể nấu ăn).

He can’t swim (Cậu ấy không thể bơi).

Mẫu câu số 2: What can + chủ ngữ + do?

+ Dịch: Bạn / các bạn / cô ấy / cậu ấy / … có thể làm gì?

+ Mẫu câu này được dùng để hỏi người khác xem họ hay ai đó có khả năng làm những việc gì.

Ví dụ:

What can she do? (Cô ấy có thể làm gì?).
She can cook (Cô ấy có thể nấu ăn).

III – Exercise: Luyện tập

Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và nhắc lại

a/ Look. I can draw a cat.

It’s really nice.

b/ What can you do, Phong?

I can dance.

c/ What about you, Nam?

Me? I can’t dance, but I can sing.

Dịch:

a/ Nhìn nè. Mình có thể vẽ một con mèo đó.

Nó đẹp thật đấy.

b/ Bạn có thể làm gì vậy Phong?

Mình có thể nhảy.

c/ Còn bạn thì sao Nam?

Mình hả? Mình không thể nhảy, nhưng mình có thể hát.

Point and say: Chỉ và đọc lại

What can you do?

I can skip.

I can skate.

I can cook.

I can swim.

Dịch:

Bạn có thể làm gì?

Mình có thể nhảy dây.

Mình có thể trượt băng.

Mình có thể nấu ăn.

Mình có thể bơi.

Listen and tick: Nghe và đánh dấu V

1. What can you do?

I can draw. Look at this.

Oh, what a nice picture.

Dịch:

Bạn có thể làm gì?

Mình có thể vẽ. Bạn xem nè.

Ồ, bức tranh đẹp quá.

Chọn a

2. What can you do?

I can cycle.

Cycle? Let’s cycle together in the park.

Dịch:

Bạn có thể làm gì?

Mình có thể đi xe đạp.

Đi xe đạp hả? Vậy cùng nhau đi xe đạp trong công viên nhé.

Chọn c

3. How old are you?

I’m 9 years old.

What can you do?

I can skate.

Oh, really? It’s wonderful.

Dịch:

Bạn mấy tuổi rồi?

Mình 9 tuổi.

Bạn có thể làm gì?

Mình có thể trượt băng.

Ồ, thật sao? Tuyệt thật đấy.

Chọn a

Look and write: Nhìn và viết

1. I can dance.

2. I can skate.

3. I can swim.

4. I can ride a bike.

Dịch:

1. Mình có thể nhảy.

2. Mình có thể trượt băng.

3. Mình có thể bơi.

4. Mình có thể đi xe đạp.

Mời các bạn xem tiếp phần tiếp theo của bài Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 : Can you swim? – Bạn có thể bơi không? ở trang sau.

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *