Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 – When’s your birthday?
Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 – When’s your birthday?
Mời các bậc phụ huynh và các bạn lớp 4 học Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 : When’s your birthday? – Sinh nhật của bạn là khi nào vậy? (trang 24-29 SGK)
PHẦN DÀNH CHO PHỤ HUYNH
Phụ huynh giúp con ôn tập mẫu câu trong phần mẫu câu:
- Để con nhớ mẫu câu tốt hơn, phụ huynh có thể cùng con đóng vai hội thoại, sử dụng mẫu câu hỏi tên và trả lời, kết hợp với các mẫu câu ở bài 1 để có đoạn hội thoại dài hơn và thú vị hơn
- Phụ huynh cùng con học theo các phần trong SGK:
+ Look, listen and repeat: Phụ huynh cho các con xem tranh, sau đó nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần
+ Point and say: Phần này phụ huynh cho con chỉ vào tranh, chỉ vào hình nhân vật nào sẽ nói theo lời thoại của nhân vật đó, sử dụng mẫu câu đã hoc.
+ Let’s talk: Phần này là phần luyện tập nói, phụ huynh cùng con đóng vai giao tiếp
+ Listen and tick: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được
+ Let’s write: Phần này phụ huynh hướng dẫn con chọn những từ đã cho sắn để điền vào chỗ trống, hoàn thành các câu.
+ Let’s sing: Phụ huynh cho con nghe băng, sau đó cùng con hát lại theo băng. Phụ huynh có thể cho con học thuộc bài hát để con có phản xạ tốt hơn với các mẫu câu đã học
+ Listen and number: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án theo thứ tự xuất hiện của hội thoại. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được
+ Read and complete: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc lại những mẫu câu đã học và dùng từ đã cho điền vào chỗ trống hoàn thành bài hội thoại.
+ Llisten and repeat: Phụ huynh cho các con nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần
+ Listen and write: Phụ huynh cho con nghe băng và viết lại những gì con nghe được để điền vào chỗ trống. Bài tập nghe này giống như nghe chép chính tả nên phụ huynh ban đầu phụ huynh có thể cho con nghe nhiều lần, sau đó khi con quen có thể giảm số lần nghe xuống.
+ Read and match: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc, sau đó dựa vào nội dung ở 2 cột để tìm ra các ý khớp với nhau và nối lại
+ Read and write: Phụ huynh hướng dẫn con đọc và điền từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu đã cho.
+ Project: Phần này phụ huynh hướng dẫn con sử dụng mẫu câu hỏi tên và trả lời để con lên lớp làm việc nhóm với các bạn
Để con ghi nhớ từ vựng tốt hơn, phụ huynh có thể cho các bé làm thêm bài tập điền từ vào chỗ trống, sắp xếp lại các chữ cái để có 1 từ đúng hoặc chơi trò chơi ô chữ để các con hứng thú hơn.
Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 – When’s your birthday?
Lesson 1 (trang 24-25 SGK)
I – Vocabulary: Từ vựng
January : Tháng 1
February : Tháng 2
March : Tháng 3
April : Tháng 4
May : Tháng 5
June : Tháng 6
July : Tháng 7
August : Tháng 8
September : Tháng 9
October : Tháng 10
November : Tháng 11
December : Tháng 12
Date : Ngày trong tháng
First : Ngày 1 | Eleventh : Ngày 11 | Twenty-first : Ngày 21 |
Second : Ngày 2 | Twelfth : Ngày 12 | Twenty-second : Ngày 22 |
Third : Ngày 3 | Thirteenth : Ngày 13 | Twenty-third : Ngày 23 |
Fourth : Ngày 4 | Fourteenth : Ngày 14 | Twenty-fourth : Ngày 24 |
Fifth : Ngày 5 | Fifteenth : Ngày 15 | Twenty-fifth : Ngày 25 |
Sixth : Ngày 6 | Sixteenth : Ngày 16 | Twenty-sixth : Ngày 26 |
Seventh : Ngày 7 | Seventeenth : Ngày 17 | Twenty-seventh : Ngày 27 |
Eighth : Ngày 8 | Eighteenth : Ngày 18 | Twenty-eighth : Ngày 28 |
Ninth : Ngày 9 | Nineteenth : Ngày 19 | Twenty-ninth : Ngày 29 |
Tenth : Ngày 10 | Twentieth : Ngày 20 | Thirtieth : Ngày 30 |
Thirty-first : Ngày 31 |
II – Senence Patterns
Mẫu câu số 1: What is the date today?
+ Dịch: Hôm nay là ngày mấy?
+ Mẫu câu này được dùng để hỏi người khác hôm nay là ngày mấy, tháng mấy.
+ Cách trả lời: It’s the + ngày + of + tháng
Ví dụ: It’s the first of September (Là ngày 1 tháng 9).
III – Exercise: Luyện tập
Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và nhắc lại
a/ Good morning, class.
Good morning, Miss Hien.
b/ How are you?
We’re fine, thank you.
c/ What is the date today, Nam?
It’s the first of October.
d/ No, it isn’t! It’s the second of October.
Oh, sorry.
Dịch:
a/ Chào buổi sáng cả lớp.
Chào buổi sáng cô Hiền ạ.
b/ Các em khỏe không?
Dạ tụi em khỏe, cảm ơn cô.
c/ Hôm nay là ngày mấy vậy Nam?
Hôm nay là ngày 1 tháng 10 ạ.
d/ Không, không phải. Hôm nay là ngày 2 tháng 10.
Ồ, mình xin lỗi.
Point and say: Chỉ và đọc lại
What is the date today?
It’s the first of October.
It’s the second of October.
It’s the third of October.
It’s the fourteenth of October.
It’s the twenty-second of October.
It’s the thirty-first of October.
Dịch:
Hôm nay là ngày mấy?
Hôm nay là ngày 1 tháng 10.
Hôm nay là ngày 2 tháng 10.
Hôm nay là ngày 3 tháng 10.
Hôm nay là ngày 14 tháng 10.
Hôm nay là ngày 22 tháng 10.
Hôm nay là ngày 31 tháng 10.
Listen and tick: Nghe và đánh dấu V
1. Good morning, children.
Good morning, Miss Hien.
What is the date today?
It’s the third of October.
Thank you.
Dịch:
Chào buổi sáng các em.
Chào buổi sáng cô Hiền.
Hôm nay là ngày mấy vậy?
Hôm nay là ngày 3 tháng 10.
Cảm ơn các em.
Chọn b
2. Is it the fourteenth of October today?
No. It’s the eighteenth of October.
Thank you, Nam.
That’s alright.
Dịch:
Hôm nay là ngày 14 tháng 10 phải không?
Không phải. Hôm nay là ngày 18 tháng 10.
Cảm ơn nha Nam.
Không có gì.
Chọn c
3. What is the date today, Tom?
The twentieth of October.
Sorry?
It’s the twentieth of October.
Thanks.
Dịch:
Hôm nay là ngày mấy vậy Tom?
Ngày 20 tháng 10.
Hả?
Hôm nay là ngày 20 tháng 10.
Cảm ơn nha.
Look and write: Nhìn và viết
1. It’s the twelfth of October.
2. It’s the fourteenth of October.
3. It’s the thirty-first of October.
Dịch:
1. Hôm nay là ngày 12 tháng 10.
2. Hôm nay là ngày 14 tháng 10.
3. Hôm nay là ngày 31 tháng 10.
Let’s sing: Cùng hát nào
Dịch bài hát:
Hôm nay là ngày mấy vậy?
Hôm nay là ngày mấy vậy?
Hôm nay là ngày 1 tháng 10 phải không?
Hôm nay là ngày mấy vậy?
Hôm nay là ngày 1 hay ngày 3 thế?
Hôm nay là ngày mấy vậy?
Hôm nay không phải là ngày 1, và cũng không phải là ngày 3.
Hôm nay là ngày 2 tháng 10.
Mời các bạn xem tiếp phần tiếp theo của bài Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 : When’s your birthday? – Sinh nhật của bạn là khi nào vậy? ở trang sau.