Tiếng anh lớp 3 Unit 20 Where’s Sa Pa?

Tiếng anh lớp 3 Unit 20 Where’s Sa Pa?Tiếng anh lớp 3 Unit 20 Where's Sa Pa?

Mời các bậc phụ huynh và các bạn học sinh lớp 3 học tiếng anh lớp 3 Unit 20: Where’s Sa Pa?- Sa Pa ở đâu. (Trang 64-69 SGK)

PHẦN DÀNH CHO PHỤ HUYNH

– Phụ huynh giúp con ôn tập mẫu câu trong phần mẫu câu:

– Phụ huynh cùng con học theo các phần trong SGK:

+ Look, listen and repeat: Phụ huynh cho các con xem tranh, sau đó nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Point and say: Phần này phụ huynh cho con chỉ vào tranh, chỉ vào hình nhân vật nào sẽ nói theo lời thoại của nhân vật đó, sử dụng mẫu câu đã hoc.

+ Let’s talk: Phần này là phần luyện tập nói, phụ huynh cùng con đóng vai giao tiếp

+ Listen and tick: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+ Let’s write: Phần này phụ huynh hướng dẫn con chọn những từ đã cho sắn để điền vào chỗ trống, hoàn thành các câu.

+ Let’s sing: Phụ huynh cho con nghe băng, sau đó cùng con hát lại theo băng. Phụ huynh có thể cho con học thuộc bài hát để con có phản xạ tốt hơn với các mẫu câu đã học

+ Listen and number: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án theo thứ tự xuất hiện của hội thoại. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+ Read and complete: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc lại những mẫu câu đã học và dùng từ đã cho điền vào chỗ trống hoàn thành bài hội thoại.

+ Llisten and repeat: Phụ huynh cho các con nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Listen and write: Phụ huynh cho con nghe băng và viết lại những gì con nghe được để điền vào chỗ trống. Bài tập nghe này giống như nghe chép chính tả nên phụ huynh ban đầu phụ huynh có thể cho con nghe nhiều lần, sau đó khi con quen có thể giảm số lần nghe xuống.

+ Read and match: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc, sau đó dựa vào nội dung ở 2 cột để tìm ra các ý khớp với nhau và nối lại

+ Read and write: Phụ huynh hướng dẫn con đọc và điền từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu đã cho.

Tiếng anh lớp 3 Unit 11 Where’s Sa Pa?

LESSON 1: PHẦN 1 (TRANG 64-65 SGK)

CHÈN ẢNH 1

I. VOCABULARY: TỪ VỰNG

– north: miền Bắc, phía Bắc

– south: miền Nam, phía Nam

– central: miền Trung, trung tâm

– place: nơi chốn, địa điểm

– city: thành phố

– town: thị trấn

– village: làng quê

– bay: vịnh

II. SENTENCE PATTERNS: MẪU CÂU

Mẫu câu 1: ” Where is/ Where’s + place ( địa điểm) “

– Dịch: Địa điểm nào ở đâu?

– Mẫu câu này được sử dụng để hỏi về vị trí của một địa điểm nào đó.

Mẫu câu 2: “It’s is in + phương hướng”

– Dich: Nó nằm ở….

– Mẫu câu này được dùng để trả lời cho câu hỏi về vị trí của một địa điểm.

– Ví dụ:

Where is Ha Noi? It’s in north Viet Nam.

Dịch: Hà Nội ở đâu vậy? Hà Nội ở phía Bắc Việt Nam.

Where is Ho Chi MInh City? It’s in south Viet Nam.

Dịch: Thành phố Hồ Chí Minh ở đâu? Nó ở phía Nam Việt Nam.

Where is Da Nang? It’s in central Viet Nam.

Dịch: Đà Nẵng ở đâu vậy? Đà Nẵng ở miền Trung Việt Nam.

III. EXERCISE: BÀI TẬP

1. Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và lặp lại

a) Where’s Sa Pa, Mai?

It’s in north Viet Nam.

b) This is a photo of Sa Pa.

Oh! It’s very beautiful.

Dịch:

a) Sa Pa ở đâu vậy Mai?

Nó nằm ở miền Bắc của Việt Nam.

b) Đây là tấm hình chụp Sa Pa.

Ồ! Nó rất đẹp.

2. Point and say: Chỉ và nói

a) Where’s Ha Noi?

It’s in north Viet Nam.

b) Where’s Ha Long Bay?

It’s in north Viet Nam.

c) Where’s Hue?

It’s in central Viet Nam.

d) Where’s Ho Chi Minh City?

It’s in south Viet Nam.

Dịch:

a) Hà Nội ở đâu?

Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam.

b) Vịnh Hạ Long ở đâu?

Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam.

c) Huế ở đâu?

Nó nằm ở miền Trung Việt Nam.

d) Thành phố Hồ Chí Minh ở đâu?

Nó nằm ở miền Nam Việt Nam.

3. Let’s talk: Cùng nói nhé!

–  Where is Ha Long Bay?

It’s in north Viet Nam.

–  Where is Nam Dinh?

It’s in north Viet Nam.

–  Where is Da Nang?

It’s in central Viet Nam.

–  Where is Can Tho?

It’s in south Viet Nam.

–  Where is Vung Tau?

It’s in south Viet Nam.

Dịch:

–  Vịnh Hạ Long ở đâu?

Nó ở miền Bắc Việt Nam.

–  Nam Định ở đâu?

Nó ở miền Bắc Việt Nam.

–  Đà Nẵng ở đâu?

Nó ở miền Trung Việt Nam.

–  Cần Thơ ở đâu?

Nó ở miền Nam Việt Nam.

–  Vũng Tàu ở đâu?

Nó ở miền Nam Việt Nam.

4. Listen and tick: Nghe và đánh dấu 

1. A: Let’s play a city game!

B: OK.

A: Look. This city in north Viet Nam. What’s its name?

2. A: Now it’s my turn. This city is in south Viet Nam. What’s its name?

3. A:  Now, it’s my turn. This city is in central Viet Nam. What’s its name?

Dịch:

1. A: Hãy cùng chơi trờ chơi về các thành phố.

B: Đồng ý.

A: Nhìn này. Thành phố này ở phía Bắc Việt Nam. Tên của nó là gì?

2. A: Giờ tới lượt mình. Thành phố này ở phía Nam Việt Nam. Tên nó là gì?
3. A: Giờ tới lượt mình. Thành phố này ở miền trung Việt Nam. Tên nó là gì?

=> Đáp án: 1.a, 2.b, 3.a

5. Look and write: Nhìn và viết

1. This is He Long Bay. It is in North Viet Nam

2. This is Da Nang. It is in central Viet Nam.

3. And this is Ho Chi Minh City. It is in South Viet Nam.

Dịch:

1. Đây là Vịnh Hạ Long. Nó ở miền Bắc Việt Nam.

2. Đây là Đà Nẵng. Nó ở miền Trung Việt Nam.

3. Và đây là Thành phố Hồ Chí Minh. Nó ở miền Nam Việt Nam.

6. Let’s write: Cùng viết nhé!

1. Where’s is your family? My family is in Ha Noi.

2. Where is your city? It is in north VIet Nam.

3. Do you like your place? Yes, I do.

Dịch:

1. Gia đình bạn ở đâu? Gia đình mình ở Hà Nội.

2. Thành phố của bạn ở đâu? Thành phố của mình ở phía Bắc Việt Nam.

3. Bạn có yêu nơi mình sống không? Có, mình có.

Mời các bạn xem tiếp lesson 2 Unit 20: Where’s Sa Pa?- Sa Pa ở đâu. ở trang tiếp theo.

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *