Tiếng anh lớp 3- Bài ôn tập số 2

Tiếng anh lớp 3- Bài ôn tập số 2Tiếng anh lớp 3- Bài ôn tập số 2

Mời các bậc phụ huynh và các bạn học sinh lớp 3 học tiếng Anh lớp 3 Review 2- Bài ôn tập số 2 (trang 36-39)

Tiếng anh 3 Review 2- Bài ôn tập số 2

1. Listen and tick: Nghe và đánh dấu

1. A: Good morning, Miss Hien.

Miss Hien: Sit down, please.

2. A: Is your school big?

B: Yes, it is.

3. A: What colour is your book?

B:  It’s green.

4. A: What colour are your pencils, Nam?

B: They are red.

5. A: What do you do at break time?

B: I play football.

A: Great!

Dịch:

1. Cả lớp: Chào buổi sáng cô Hiền ạ.

Cô Hiền: Ngồi xuống đi các em.

2. A: Trường của bạn to có phải không?

B: Ừ, đúng vậy.

3. A: Cuốn sách của bạn màu gì?

B: Màu xanh.

4. A: Bút chì của bạn màu gì, Nam?

B; Màu đỏ.

5. A: Bạn làm gì vào giờ ra chơi?

B: Mình chơi bóng đá.

A: Tuyệt vời!

=> Đáp án: 1.a, 2.b, 3.a, 4.b, 5.b

2. Listen and number: Nghe và đánh số

1. A: May I come in?

B: Yes, you can.

2. A: Is that the classroom?

B: No, it isn’t. It’s the computer room.

3. A: Is that your pencil case?

B: What colour is it?

A: It’s pink.

B: Yes. It’s my pencil case.

4. A: What do you do at break time?

B: I play hide-and-seek.

Dịch:

1. A: Xin phép cô cho em vào lớp ạ?

B: Ừ em có thể vào.

2. A: Đó có phải là lớp học không?

B: Không, không phải vậy. Đó là phòng máy tính.

3. A: Đó là hộp bút chì của bạn phải không?

B; Nó có màu gì?

A: Màu hồng.

B: Ừ. Đó là hộp bút chì của tớ

4. A: Bạn làm gì vào giờ ra chơi?

B: Tớ chơi trốn tìm.

=> Đáp án: a.3, b.4, c.1, d.2

3. Read and complete: Đọc và hoàn thành

This is my (1) school. It’s big. I’m in class 3B. My classroom is big too. Now it is break time. Many of my friends are in the (2) playground. I’m in the computer (3) room with my friend (4) Quan.

Dịch:

Đây là trường của mình. Nó lớn. Mình học lớp 3B. Lớp của mình cũng khá rộng. Bây giờ là giờ giải lao. Có nhiều bạn của mình ở trên sân trường. Mình ở trong phòng vi tính với Quân – bạn của mình.

3. Read and match: Đọc và nối

1. Is your school big? – e. Yes, it is.

2. Are those your books? – c. Yes, they are.

3. What colour is your school bag? – a. It’s brown.

4. May I come in? – b. Yes, you can.

5. What do you do at break time? – d. I play basketball.

Dịch:

1. Trường của bạn to có phải không? – Đúng vậy.

2. Đó là những quyển sách của bạn phải không? – Đúng vậy.

3. Cặp sách của bạn màu gì? – Nó màu nâu.

4. Mình có thể vào được không? – Có, bạn có thể vào.

5. Bạn làm gì vào giờ ra chơi? – Mình chơi bóng rổ.

5. Look and say: Nhìn và nói

a)   What do you do at break time?

I play football.

b)   Are these your books?

No, they aren’t. / Yes, they are.

c)   What colour are your pencils, Nam?

My pencils are red.

d)   May I close my book?

Yes, you can.

Dịch:

a)  Bạn làm gì vào giờ giải lao?

Mình chơi bóng đá.

b)  Đây là những quyển sách của bạn phải không?

Không, không phải. / Ừ, đúng rồi.

c)  Những cây viết chì của bạn màu gì vậy Nam?

Những cây viết chì của mình màu đỏ.

d)  Em có thể đóng sách của em lại không ạ?

Được, em có thể.

Mời bạn học tiếp ở trang tiếp theo.

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *