Tiếng anh lớp 3 unit 2 What’s your name?

Tiếng anh lớp 3 unit 2 What’s your name?Tiếng anh lớp 3 unit 2 What’s your name?

Tiếng anh lớp 3 unit 2 What’s your name?

Lesson 2: Phần 2

I – Vocabulary: Từ vựng

Spell : đánh vần

Match: nối, kết hợp, khớp

II – Sentence Patterns: Mẫu câu

Mẫu câu 1: How do you spell your name?

+ Dịch: Tên của bạn đánh vần như thé nào?/ bạn đánh vần tên mình thế nào?

+ Mẫu câu này sử dụng để hỏi người đang đứng trước mặt mình đánh vần tên của họ

+ Để trả lời câu hỏi này, chúng ta đánh vần từng chữ cái trong tên mình theo bảng chữ cái Tiếng Anh

+ Ví dụ: How do you spell your name? L-I-N-D-A

Bạn đánh vần tên mình như thế nào? L-I-N-D-A

III – Exercise: Luyện tập

Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và nhắc lại

a, What’s your name? My name’s Linda

Dịch: Tên của bạn là gì? Mình tên là Linda

b, How do you spell your name? L-I-N-D-A

Dịch: Cậu đánh vần tên mình thế nào? L-I-N-D-A

Point and say: Chỉ và nói

a, How do you spell your name?

L-I-N-D-A.

Dịch:

Cậu đánh vần tên của cậu như thế nào?

L-I-N-D-A

b, How do you spell your name?

P-E-T-E-R

Dịch:

Tên của cậu đánh vần như thế nào?

P-E-T-E-R

Listen and number: Nghe và đánh số theo thứ tự

1. My name’s Peter

Hello, Peter, my name’s Mai

2. My name’s Linda. What’s your name?

Hi, Linda. My name’s Quan.

3. How do you spell your name?

L-I-N-D-A

4. How do you spell your name?

P-E-T-E-R

Dịch:

1. Tên của tớ là Peter

Chào Peter, tên tớ là Mai.

2. Mình tên là Linda. Tên của cậu là gì?

Chào Linhda, mình tên là Quân

3. Tên cậu đánh vần như thế nào?

L-I-N-D-A

4. Tên của cậu đánh vần như thế nào?

P-E-T-E-R

Read and match: Đọc và nối

1. A: Hi. My name’s Linda

B: Hi, Linda. I’m Hoa.

Dịch:

A: Xin chào. Mình tên là Linda.

B: Xin chào, Linda. Mình tên là Hoa

Nối với tranh c

2. A: What’s your name?

B: My name’s Peter

Dịch:

A: Tên của cậu là gì?

B: Mình tên là Peter

Nối với tranh b

3. A: How do you spell your name?

B: N-A-M

Dịch:

A: Cậu đánh vần tên mình như thế nào?

B: N-A-M

Nối với tranh a

Let’s write: Cùng viết nhé!

What’s your name?

My name’s Hoa

How do you spell your name?

H-O-A

Dịch:

Cậu tên là gì?

Mình tên là Hoa

Tên của cậu đánh vần thế nào?

H-O-A

Tiếng anh lớp 3 unit 2 What’s your name?

Lesson 3: Phần 3

I – Vocabulary: từ vựng

Work: làm việc

Group: nhóm

Interview: phỏng vấn

Classmate: bạn cùng lớp

II – Sentence Patterns: Mẫu câu

Ôn tập lại mẫu câu đã học ở lesson 1 và lesson 2

  • What’s your name? My name is….: Tên của bạn là gì? Mình tê là…
  • How do you spell your name? Tên bạn đánh vần như thế nào?
III – Execise: Luyện tập

Listen and write:Nghe và viết

  1. Hello, Peter
  2. My name’s Mai.

Dịch:

  1. Xin chào Peter
  2. Tên mình là Mai

Read and match: Đọc và nối

  1. Hello, I’m Mai – b. Hi, Mai. I’m Peter ( câu giới thiệu tên lần đầu gặp nhau)
  2. What’s your name? – d. My name’s Linda ( câu hỏi tên và câu trả lời)
  3. My name’s Linda. Nice to meet you. – a. My name’s Quan. Nice to meet you.
  4. How do you spell your name? – c. P-E-T-E-R

Dịch:

  1. Xin chào, mình là Mai – b. Xin chào, Mai. Mình là Peter
  2. Tên của cậu là gì? – d. Mình tên là Linda
  3. Tên của mình là Linda. Rất vui được gặp cậu – a. Mình tên là Quân. Rất vui được làm quen.
  4. Tên của cậu đánh vần như thế nào? – c. P-E-T-E-R

Read and complete: Đọc và hoàn thành

  1. Peter: Hello. (1) My name’s Peter

Quan: (2) Hi, Peter. My name’s Quan.

Peter: Nice to meet you, Quan. (3) How do you spell your name?

Quan: Q-U-A-N

  1. Linda: (4) What’s your name?

Phong: My (5) name’s Phong. And your name? (And your name?= What’s your  name?)

Linda: Linda. L-I-N-D-A

Dịch:

  1. Peter: Xin chào. Mình tên là Peter

Quan: Xin chào, Peter. Mình tên là Quân

Peter: Rất vui được làm quen với cậu, Quân. Tên của cậu đánh vần như thế nào?

Quan: Q-U-A-N

  1. Linda: Tên của cậu là gì?

Phong: Mình tên là Phong. Còn tên của cậu là gì?

Linda: Linda. L-I-N-D-A.

MỘT SỐ BÀI TẬP BỔ TRỢ CHO CON

  1. Choose the correct word: Chọn từ đúng
  2. What _____ your name? is                        b. do                      c. to
  3. I _____ Linda. am                     b. hi                       c. will
  4. How _______ spell your name? are                     b. is                        c. do
  5. Nice __ you. to meet           b. to talk              c. to sing
  6. Correct the mistakes: sửa lỗi sai
  7. – Now are you?                      How are you?
  8. Five, thank you ____________
  9. What’s you name? ____________
  10. Nine to meet you _____________
  11. How is you? _____________

Trên đây là toàn bộ nội dung phần tiếng anh lớp 3 unit 2. Mời các bạn cùng theo dõi các bài viết khác trong chuyên mục Tiếng Anh lớp 3.

Mời các bạn xem thêm bài : Tiếng anh lớp 3 unit 3

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *