Tiếng anh lớp 3 unit 3 This is tony

Tiếng anh lớp 3 unit 3 This is tonyTiếng anh lớp 3 unit 3 This is tony

Mời các bậc phụ huynh và các bạn lớp 3 học Tiếng anh lớp 3 unit 1 : This is tony – Đây là Tony. (trang 18-23 SGK)

PHẦN DÀNH CHO PHỤ HUYNH

Phụ huynh giúp con ôn tập mẫu câu trong phần mẫu câu:

Để con nhớ mẫu câu tốt hơn, phụ huynh có thể cùng con đóng vai hội thoại, sử dụng mẫu câu hỏi tên và trả lời, kết hợp với các mẫu câu ở bài 1 để có đoạn hội thoại dài hơn và thú vị hơn

Phụ huynh cùng con học theo các phần trong SGK:

+ Look, listen and repeat: Phụ huynh cho các con xem tranh, sau đó nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Point and say: Phần này phụ huynh cho con chỉ vào tranh, chỉ vào hình nhân vật nào sẽ nói theo lời thoại của nhân vật đó, sử dụng mẫu câu đã hoc.

+ Let’s talk: Phần này là phần luyện tập nói, phụ huynh cùng con đóng vai giao tiếp

+ Listen and tick: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+ Let’s write: Phần này phụ huynh hướng dẫn con chọn những từ đã cho sắn để điền vào chỗ trống, hoàn thành các câu.

+ Let’s sing: Phụ huynh cho con nghe băng, sau đó cùng con hát lại theo băng. Phụ huynh có thể cho con học thuộc bài hát để con có phản xạ tốt hơn với các mẫu câu đã học

+ Listen and number: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án theo thứ tự xuất hiện của hội thoại. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+ Read and complete: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc lại những mẫu câu đã học và dùng từ đã cho điền vào chỗ trống hoàn thành bài hội thoại.

+ Llisten and repeat: Phụ huynh cho các con nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Listen and write: Phụ huynh cho con nghe băng và viết lại những gì con nghe được để điền vào chỗ trống. Bài tập nghe này giống như nghe chép chính tả nên phụ huynh ban đầu phụ huynh có thể cho con nghe nhiều lần, sau đó khi con quen có thể giảm số lần nghe xuống.

+ Read and match: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc, sau đó dựa vào nội dung ở 2 cột để tìm ra các ý khớp với nhau và nối lại

+ Read and write: Phụ huynh hướng dẫn con đọc và điền từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu đã cho.

Tiếng anh lớp 3 unit 3 This is tony

Vocabulary : Từ vựng

This    : cái này, đây

Too    : cũng

Go   : đi

School  : trường học

Together  : cùng nhau

Miss     : cô (dùng trước tên người phụ nữ chưa có chồng, ví dụ Miss Ly)

That    : cái kia, đó

Yes   : có, vâng

No   : không

Sentence Patterns: Mẫu câu

Mẫu câu 1: This is + name (tên)

+ Dịch: Đây là + tên

+ Mẫu câu này dùng để giới thiệu người nào đó ở gần người nói

+ Ngoài ra, “this is” cũng dùng để giới thiệu cho một vật nào đó ở gần người nói, khi đó “this is” thường theo sau là “a/an” để được cấu trúc: This is + a/ an + tên đồ vật

(an dùng khi đứng trước các từ bắt đầu bằng nguyên âm “u, e, o, a, i “. Còn lại dùng a)

+ Ví dụ: This is Lan – Đây là Lan

This is a pen – Đây là cái bút.

This is an orange – Đây là 1 quả cam.

Mẫu câu 2: That is + name (tên)

+ Dịch: Kia là + tên

+ Mẫu câu này dùng để giới thiệu 1 người nào đó ở xa người nói

+ Ngoài ra, “that is” cũng dùng để giới thiệu cho một vật nào đó ở xa, khi đó “that is” thường theo sau là “a/an” để được cấu trúc: That is + a/ an + tên đồ vật

(an dùng khi đứng trước các từ bắt đầu bằng nguyên âm “u, e, o, a, i “. Còn lại dùng a)

+ Ví dụ: That is Ly – Kia là Ly

That is a book – Kia là quyển sách

That is an ant – Kia là 1 con kiến

Mẫu câu 3: Is this + name (tên)

+ Dịch: Đây có phải là?

+ Mẫu câu này dùng để hỏi về một người nào đó ở gần người nói

+ Ngoài ra, có thể dùng “Is this + a/ an + đồ vật” để hỏi “Đây có phải là..” khi hỏi về đồ vật ở gần người nói

Mẫu câu 4: Is that + name (tên)

+ Dịch: Kia/ Đó có phải là?

+ Mẫu câu này dùng để hỏi về một người nào đó ở xa người nói

+ Ngoài ra, có thể dùng “Is that + a/ an + đồ vật” để hỏi “Đó/ Kia có phải là..” khi hỏi về đồ vật ở xa người nói

Mẫu câu 5: Yes, it is/ No, it isn’t. It’s + name (tên)

+ Đây là mẫu câu trả lời cho câu hỏi “Is this/ Is that “

+ Nếu đúng dùng mẫu câu “Yes, it is “

+ Nếu sai dùng mẫu câu “No, it isn’t. It’s…”

+ Ví dụ:

Is this Lan? Yes, it is

Is this Mai? No, it isn’t. It’s Mai

Is that Linda? Yes, it is

Is that Mike? No, it isn’t. It’s Peter

Exercise: Bài tập

Tiếng anh lớp 3 unit 3 This is tony

Leson 1: Phần 1 (trang 18-19 SGK)

Tiếng anh lớp 3 unit 3 This is tony

Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và lặp lại

a, This is Tony

Hello, Tony

b, And this is Linda

Hi, Linda. Nice to meet you

Dịch:

a, Đây là Tony

Xin chào Tony

b, Và đây là Linda

Xin chào Linda. Rất vui được gặp cậu

Point and say: Chỉ và nói

This is Peter – Hello, Peter. Nice to meet you

This is Linda – Hello, Linda. Nice to meet you

This is Tony – Hello, Tony. Nice to meet you

This is Quan – Hello, Quan. Nice to meet you

Dịch:

Đây là Peter – Xin chào Peter. Rất vui được gặp cậu.

Đây là Linda – Xin chào Linda. Rất vui được gặp cậu.

Đây là Tony – Xin chào Tony. Rất vui được gặp cậu.

Đây là Quan – Xin chào Quan. Rất vui được gặp cậu.

Let’s talk: Cùng nói nào!

This is Linda – Hello Linda. Nice to meet you

Dịch:

Đây là Linda – Xin chào Linda. Rất vui được gặp cậu.

Listen and tick: Nghe và đánh dấu V

1. Nam: Mai, this is Linda.

Mai: Hello, Linda.

2. Quan: Tony, this is Phong.

Phong: Hello, Tony.

Dịch:

1. Nam: Mai, đây là Linda.
Mai: Xin chào, Linda.

-> Chọn a

2. Quan: Tony, đây là Phong.
Phong: Xin chào, Tony.

-> Chọn b

Read and write: Đọc và viết

1. Linda: This is Nam.

Peter: Hello, Nam. Nice to meet you.

2. Mai: This is Phong.

Peter: Hello, Phong. Nice to meet you.

Dịch:

1. Linda: Đây là Nam

Peter: Xin chào Nam. Rất vui được gặp cậu

2. Mai: Đây là Phong

Peter: Xin chào Nam. Rất vui được gặp cậu

 Let’s sing: Cùng hát nhé!

How are you?

Hello, Peter. How are you?

I’m fine, thank you. How are you?

Thank you, Peter. I’m fine too.

Let’s go to school together

How are you Nam, Quan and Mai?

Thank you, Miss Hien, we’re fine.

Dịch:

Chào, Peter. Em thế nào?

Em khỏe, cảm ơn cô. Cô thì sao ạ?

Cảm ơn Peter. Cô cũng khỏe

Hãy đi đến trường cùng nhau nhé!

Nam, Quân, Mai, các em thế nào?

Cảm ơn cô Hiền, chúng em khỏe ạ!

Mời các bạn xem tiếp phần tiếp theo của bài Tiếng anh lớp 3 unit 3 this is Tony – Đây là Tony ở trang sau.

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *