Tiếng anh lớp 3 unit 2 What’s your name?
Tiếng anh lớp 3 unit 2 What’s your name?
Mời các bậc phụ huynh và các bạn lớp 3 học Tiếng anh lớp 3 unit 1 : What’s your name?- Bạn tên là gì? (trang 12-17 SGK)
PHẦN DÀNH CHO PHỤ HUYNH
Phụ huynh giúp con ôn tập mẫu câu trong phần mẫu câu:
- Để con nhớ mẫu câu tốt hơn, phụ huynh có thể cùng con đóng vai hội thoại, sử dụng mẫu câu hỏi tên và trả lời, kết hợp với các mẫu câu ở bài 1 để có đoạn hội thoại dài hơn và thú vị hơn
- Phụ huynh cùng con học theo các phần trong SGK:
+ Look, listen and repeat: Phụ huynh cho các con xem tranh, sau đó nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần
+ Point and say: Phần này phụ huynh cho con chỉ vào tranh, chỉ vào hình nhân vật nào sẽ nói theo lời thoại của nhân vật đó, sử dụng mẫu câu đã hoc.
+ Let’s talk: Phần này là phần luyện tập nói, phụ huynh cùng con đóng vai giao tiếp
+ Listen and tick: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được
+ Let’s write: Phần này phụ huynh hướng dẫn con chọn những từ đã cho sắn để điền vào chỗ trống, hoàn thành các câu.
+ Let’s sing: Phụ huynh cho con nghe băng, sau đó cùng con hát lại theo băng. Phụ huynh có thể cho con học thuộc bài hát để con có phản xạ tốt hơn với các mẫu câu đã học
+ Listen and number: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án theo thứ tự xuất hiện của hội thoại. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được
+ Read and complete: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc lại những mẫu câu đã học và dùng từ đã cho điền vào chỗ trống hoàn thành bài hội thoại.
+ Llisten and repeat: Phụ huynh cho các con nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần
+ Listen and write: Phụ huynh cho con nghe băng và viết lại những gì con nghe được để điền vào chỗ trống. Bài tập nghe này giống như nghe chép chính tả nên phụ huynh ban đầu phụ huynh có thể cho con nghe nhiều lần, sau đó khi con quen có thể giảm số lần nghe xuống.
+ Read and match: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc, sau đó dựa vào nội dung ở 2 cột để tìm ra các ý khớp với nhau và nối lại
+ Read and write: Phụ huynh hướng dẫn con đọc và điền từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu đã cho.
+ Project: Phần này phụ huynh hướng dẫn con sử dụng mẫu câu hỏi tên và trả lời để con lên lớp làm việc nhóm với các bạn
Để con ghi nhớ từ vựng tốt hơn, phụ huynh có thể cho các bé làm thêm bài tập điền từ vào chỗ trống, sắp xếp lại các chữ cái để có 1 từ đúng hoặc chơi trò chơi ô chữ để các con hứng thú hơn.
Tiếng anh lớp 3 unit 2 What’s your name?
Lesson 1: Phần 1 (trang 12-13 SGK)
I – Vocabulary: Từ vựng
my: của tôi
your: của bạn
what: cái gì
II – Senence Patterns
Mẫu câu số 1: What’s your name? = What is your name?
+ Dịch: Tên bạn là gì
+ Mẫu câu hỏi dùng này để hỏi tên lần đầu tiên khi gặp mặt một ai đó
Mẫu câu số 2: My name is…= My name’s…
+ Dịch: Tên của tôi/tớ/mình là…
+ Đây là mẫu câu dùng để giới thiệu tên giống với mẫu câu “I’m+ name (tên)”, cũng là câu trả lời cho câu hỏi What’s your name?
+ Ví dụ: What’s your name? My name’s Linda: Tên của bạn là gì? Tên mình là Linda
My name’s Phong: Mình tên là Phong
III – Exercise: Luyện tập
Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và nhắc lại
a, Hi, my name’s Peter
Hello Peter. My name’s Nam
b, I’m Linda. What’s your name?
My name’s Mai.
Dịch:
a, Xin chào, mình tên là Peter
Xin chào Peter. Mình tê là Nam.
b, Xin chào, mình là Linda. Tên của bạn là gì?
Mình tên là Mai.
Point and say: Chỉ và đọc lại
a, What’s your name?
My name’s Phong.
b, What’s your name? My name’s Quan
What’s your name? My name’s Linda
Dịch:
a, Tên của bạn là gì?
Mình tên là Phong
b, Cậu tên là gì? Mình tên là Quân
Tên cậu là gì? Mình tên là Linda
Listen and tick: Nghe và chọn, đánh dấu V
1. I’m Linh. What’s your name?
Hello Linh. My name’s Peter. Nice to meet you
Dịch:
Mình là Linh. Tên cậu là gì?
Chào Linh, mình là Peter. Rất vui được gặp cậu
Chọn a
2. Hi, my name’s Nam. What’s your name?
Hello Nam. I’m Linda. Nice to meet you
Dịch:
Chào, mình là Nam. Cậu tên là gì?
Chào Nam, mình là Linda. Rất vui được gặp cậu
Chọn b
Look and write: Nhìn và viết
1. A: What’s your name?
B: My name’s Peter
Dịch:
A: Tên của cậu là gì?
B: Tên mình là Peter
2. A: I’m Mai. What’s your name?
B: My name’s Linda
Dịch:
A: Mình là Mai. Tên của cậu là gì?
B: Mình tên là Linda
Mời các bạn xem tiếp phần tiếp theo của bài Tiếng anh lớp 3 unit 2 What’s your name?- Bạn tên là gì? ở trang sau.