Tiếng anh lớp 3 unit 2 What’s your name?
Tiếng anh lớp 3 unit 2 What’s your name?
Tiếng anh lớp 3 unit 2 What’s your name?
Lesson 3: Phần 3 (trang16-17 SGK)
I – Vocabulary: từ vựng
Work: làm việc
Group: nhóm
Interview: phỏng vấn
Classmate: bạn cùng lớp
II – Sentence Patterns: Mẫu câu
Ôn tập lại mẫu câu đã học ở lesson 1 và lesson 2
- What’s your name? My name is….: Tên của bạn là gì? Mình tê là…
- How do you spell your name? Tên bạn đánh vần như thế nào?
III – Execise: Luyện tập
Listen and write:Nghe và viết
1. Hello, Peter
2. My name’s Mai.
Dịch:
1. Xin chào Peter
2. Tên mình là Mai
Read and match: Đọc và nối
1. Hello, I’m Mai – b. Hi, Mai. I’m Peter ( câu giới thiệu tên lần đầu gặp nhau)
2. What’s your name? – d. My name’s Linda ( câu hỏi tên và câu trả lời)
3. My name’s Linda. Nice to meet you. – a. My name’s Quan. Nice to meet you.
4. How do you spell your name? – c. P-E-T-E-R
Dịch:
1. Xin chào, mình là Mai – b. Xin chào, Mai. Mình là Peter
2. Tên của cậu là gì? – d. Mình tên là Linda
3. Tên của mình là Linda. Rất vui được gặp cậu – a. Mình tên là Quân. Rất vui được làm quen.
4. Tên của cậu đánh vần như thế nào? – c. P-E-T-E-R
Read and complete: Đọc và hoàn thành
1. Peter: Hello. (1) My name’s Peter
Quan: (2) Hi, Peter. My name’s Quan.
Peter: Nice to meet you, Quan. (3) How do you spell your name?
Quan: Q-U-A-N
2. Linda: (4) What’s your name?
Phong: My (5) name’s Phong. And your name? (And your name?= What’s your name?)
Linda: Linda. L-I-N-D-A
Dịch:
1. Peter: Xin chào. Mình tên là Peter
Quan: Xin chào, Peter. Mình tên là Quân
Peter: Rất vui được làm quen với cậu, Quân. Tên của cậu đánh vần như thế nào?
Quan: Q-U-A-N
2. Linda: Tên của cậu là gì?
Phong: Mình tên là Phong. Còn tên của cậu là gì?
Linda: Linda. L-I-N-D-A.
MỘT SỐ BÀI TẬP BỔ TRỢ CHO CON
1. Choose the correct word: Chọn từ đúng
1. What _____ your name? a. is b. do c. to
2. I _____ Lind a. am b. hi c. will
3. How _______ spell your name? are b. is c. do
4. Nice __ you. to meet b. to talk c. to sing
2. Correct the mistakes: sửa lỗi sai
1. – Now are you? How are you?
2. Five, thank you ____________
3. What’s you name? ____________
4. Nine to meet you _____________
5. How is you? _____________
Đáp án:
1.
1.a, 2.a, 3.c, 4.a
2.
2. Fine, thank you
3. What’s your name?
4. Nice to meet you
5. How are you?
Trên đây là toàn bộ nội dung phần tiếng anh lớp 3 unit 2. Mời các bạn cùng theo dõi các bài viết khác trong chuyên mục Tiếng Anh lớp 3.
Mời các bạn xem thêm bài : Tiếng anh lớp 3 unit 3