Tiếng anh lớp 3 unit 1 hello – xin chào

Tiếng anh lớp 3 unit 1 hello – xin chào

Mời các bậc phụ huynh và các bạn lớp 3 học Tiếng anh lớp 3 unit 1 : Hello – xin chào (trang 6-11 SGK)

PHẦN DÀNH CHO PHỤ HUYNH

Phụ huynh giúp con ôn tập mẫu câu trong phần mẫu câu:

Để con nhớ mẫu câu tốt hơn, phụ huynh có thể cùng con đóng vai hội thoại, sử dụng mẫu câu hỏi tên và trả lời

Phụ huynh cùng con học theo các phần trong SGK:

+ Look, listen and repeat: Phụ huynh cho các con xem tranh, sau đó nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Point and say: Phần này phụ huynh cho con chỉ vào tranh, chỉ vào hình nhân vật nào sẽ nói theo lời thoại của nhân vật đó, sử dụng mẫu câu đã hoc.

+ Let’s talk: Phần này là phần luyện tập nói, phụ huynh cùng con đóng vai giao tiếp

+ Listen and tick: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+ Let’s write: Phần này phụ huynh hướng dẫn con chọn những từ đã cho sắn để điền vào chỗ trống, hoàn thành các câu.

+ Let’s sing: Phụ huynh cho con nghe băng, sau đó cùng con hát lại theo băng. Phụ huynh có thể cho con học thuộc bài hát để con có phản xạ tốt hơn với các mẫu câu đã học

Để con ghi nhớ từ vựng tốt hơn, phụ huynh có thể cho các bé làm thêm bài tập điền từ vào chỗ trống, sắp xếp lại các chữ cái để có 1 từ đúng hoặc chơi trò chơi ô chữ để các con hứng thú hơn.

Tiếng anh lớp 3 unit 1 : Hello – xin chào

Tiếng anh lớp 3 unit 1 hello - xin chào

Lesson 1: Phần 1 (trang 6-7 sgk)

1. Vocabulary: từ vựng

Hi = hello: xin chào

I: tôi

You: bạn

My: của tôi

Your: của bạn

What: cái gì

Name: tên

2. Sentence Patterns: mẫu câu

Mẫu câu số 1: Hello/ Hi. I’m + Name (tên gọi) – Xin chào, tên tôi là…

Mẫu câu này được sử dụng để giới thiệu tên khi gặp nhau lần đầu tiên.

Ví dụ : Hello/Hi. I’m Linda: Xin chào, tên tôi là Linda

Hi, I’m Mai : Xin chào, tên mình là Mai.

Mẫu câu số 2 : Nice to meet you – Rất vui được gặp bạn

Mẫu câu này được dùng trong trường hợp lần đầu tiên gặp nhau để thể hiện thái độ niềm nở, lịch sự khi được làm quen với đối phương.

3. Exercise : Bài tập

Củng cố các mẫu câu và từ vựng đã học qua các phàn bài tập đọc, viết, nghe, nói

Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và nhắc lại

a, Hello, Im Mai.

Hi, Mai. I’m Nam.

Xin chào, mình là Mai

Xin chào, Mai. Mình là Nam

b, Hello, I’m Miss Hien.

Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

Xin chào, Cô là cô Hiền.

Xin chào cô Hiền. Chúng em rất vui được gặp cô ạ

Point and say: Chỉ và nói

a, Hello, I’m Miss Hien/ Hello, Miss Hien. I’m Nam

b, Hello, I’m Mai/ Hello, Mai. I’m Quan

a, Xin chào, cô là cô Hiền/ Xin chào cô Hiền. Em là Nam ạ.

b, Xin cào, mình là Mai/ Chào Mai. Mình là Quân.

Listen and tick: Nghe và chọn (đánh dấu V)

  1. Hello, I’m Nam

Hello Nam, I’m Quan. Nice to meet you

Xin chào, mình là Nam

Chào Nam, mình là Quân. Rất vui dược làm quen với cậu.

-> Chọn b

  1. Hello, I’m Miss Hien

Hello, Miss Hien. Nice to meet you

Xin chào, cô là cô Hiền

Xin chào cô Hiền. Rất vui được gặp cô ạ.

-> Chọn a

Let’s write: Cùng viết nhé!

  1. Mai: Hello. I’m Mai

Nam: Hi, Mai. I’m Nam.

Mai: Xin chào. Mình là Mai

Nam: Xin chào, Mai. Mình là Nam

  1. Miss Hien: Hello. I’m Miss Hien.

Class: Hello, Miss Hien. Nice to meet you

Cô Hiền: Chào cả lớp. Cô là cô Hiền

Cả lớp: Xin chào cô Hiền. Chúng em rất vui được gặp cô ạ

 Let’s sing: Cùng hát nào!

Hello, I’m Mai

Hello, I’m Mai.

Hello, I’m Nam.

Hello, I’m Nam.

Hello, I’m Miss Hien.

Hello, Im Miss Hien.

Nice to meet you.

Nice to meet you.

Dịch:

Xin chào, em là Mai

Xin chào em là Mai

Xin chào em là Nam

Xin chào em là Nam

Xin chào, cô là cô Hiền

Xin chào, cô là cô Hiền

Rất vui được làm quen

Rất vui được làm quen

Mời các bạn xem tiếp phần tiếp theo của bài Tiếng anh lớp 3 unit 1 hello – xin chào ở trang sau.

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *