Tiếng anh lớp 3 unit 11 This is my family

Tiếng anh lớp 3 unit 11 This is my family

Tiếng anh lớp 3 unit 11 This is my family

Mời các bậc phụ huynh và các bạn học sinh lớp 3 học tiếng anh lớp 3 Unit 11 This is my family- Đây là gia đình mình (Trang 6-11 SGK)

PHẦN DÀNH CHO PHỤ HUYNH

Phụ huynh giúp con ôn tập mẫu câu trong phần mẫu câu:

– Để con nhớ mẫu câu tốt hơn, phụ huynh có thể cùng con về một bức tranh về gia đình mình và để con đóng vai thuyết trình về bản vẽ của mình.

– Phụ huynh cùng con học theo các phần trong SGK:

+ Look, listen and repeat: Phụ huynh cho các con xem tranh, sau đó nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Point and say: Phần này phụ huynh cho con chỉ vào tranh, chỉ vào hình nhân vật nào sẽ nói theo lời thoại của nhân vật đó, sử dụng mẫu câu đã hoc.

+ Let’s talk: Phần này là phần luyện tập nói, phụ huynh cùng con đóng vai giao tiếp

+ Listen and tick: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+ Let’s write: Phần này phụ huynh hướng dẫn con chọn những từ đã cho sắn để điền vào chỗ trống, hoàn thành các câu.

+ Let’s sing: Phụ huynh cho con nghe băng, sau đó cùng con hát lại theo băng. Phụ huynh có thể cho con học thuộc bài hát để con có phản xạ tốt hơn với các mẫu câu đã học

+ Listen and number: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án theo thứ tự xuất hiện của hội thoại. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+ Read and complete: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc lại những mẫu câu đã học và dùng từ đã cho điền vào chỗ trống hoàn thành bài hội thoại.

+ Listen and repeat: Phụ huynh cho các con nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Listen and write: Phụ huynh cho con nghe băng và viết lại những gì con nghe được để điền vào chỗ trống. Bài tập nghe này giống như nghe chép chính tả nên phụ huynh ban đầu phụ huynh có thể cho con nghe nhiều lần, sau đó khi con quen có thể giảm số lần nghe xuống.

+ Read and match: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc, sau đó dựa vào nội dung ở 2 cột để tìm ra các ý khớp với nhau và nối lại

+ Read and write: Phụ huynh hướng dẫn con đọc và điền từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu đã cho.

Tiếng anh lớp 3 Unit 11 This is my family- Đây là gia đình mình

LESSON 1: PHẦN 1 (TRANG 6-7 SGK)

This is my family- Đây là gia đình mình

I. VOCABULARY: TỪ VỰNG

– who: ai (từ để hỏi)

– man: người đàn ông

– father: bố

– mother: mẹ

– grandfather: ông

– grandmother: bà

– sister: chị/ em gái

– brother: anh/ em trai

– woman: người phụ nữ

– young: trẻ

– happy: hạnh phúc

– next to: bên cạnh

II. SENTENCE PATTERNS: MẪU CÂU

Mẫu câu 1: “Who’s that?”

– Dịch Đó là ai?

– Mẫu câu này được sử dụng khi muốn hỏi một người nào đó ở xa vị trí của mình là ai

– Ví dụ:

Who’s that?- He is my friend.

Dịch: Đó là ai? – Đó là bạn của mình.

Mẫu câu 2: “Who is this?”

– Dịch Đây là ai?

– Mẫu câu này được sử dụng khi muốn hỏi một người nào đó ở gần vị trí của mình là ai

– Ví dụ:

Who’s this?- He is my brother.

Dịch: Đây là ai? – Anh ấy là anh trai của mình.

III. EXERCISE: BÀI TẬP

1. Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và lặp lại

a) Who’s that man?

He’s my father.

Really? He’s young!

b) And that’s rny mother next to him.

She’s nice!

Dịch:

a) Người đàn ông đó là ai vậy?

Ông ấy là ba (bố) của mình.

Thật ư? Ba bạn thật trẻ!

b) Và người kế bên ba là mẹ của mình.

Mẹ bạn đẹp thật!

2. Point and say: Chỉ và nói

a)  Who’s that?

He’s my grandfather.

b)  Who’s that?

She’s my grandmother.

c)  Who’s that?

He’s my father.

d)  Who’s that?

She’s my mother.

e)  Who’s that?

She’s my sister.

f) Who’s that?

He’s my brother.

Dịch:

a) Đó là ai vậy?

Ông ấy là ông của mình.

b) Đó là ai vậy?

Bà ấy là bà của mình.

c) Đó là ai vậy?

Ông ấy là bố của mình.

d) Đó là ai vậy?

Bà ấy là mẹ của mình.

e) Đó là ai vậy?

Em ấy là em gái mình.

f) Đó là ai vậy?

Anh ấy là anh trai mình.

3. Let’s talk: Cùng nói nhé!

a)  Who’s that?

He’s my grandfather.

b)  Who’s that?

She’s my grandmother.

c)  Who’s that?

He’s my father.

d)  Who’s that?

She’s my mother.

e)  Who’s that?

She’s my sister.

f) Who’s that?

He’s my brother.

Dịch:

a) Đó là ai vậy?

Ông ấy là ông của mình.

b) Đó là ai vậy?

Bà ấy là bà của mình.

c) Đó là ai vậy?

Ông ấy là bố của mình.

d) Đó là ai vậy?

Bà ấy là mẹ của mình.

e) Đó là ai vậy?

Em ấy là em gái mình.

f) Đó là ai vậy?

Anh ấy là anh trai mình.

4. Listen and tick: Nghe và đánh dấu

1. A: Who’s that man?

B: He’s my father.

A: Really? He’s young!

2. A: And who’s that woman?

B: She’s my mother.

A: She’s nice!

B: Thank you.

3. A:  And that’s my grandfather.

B: He is nice too.

A: But he isn’t young. He’s old.

Dịch:

1. A: Người đàn ông đó là ai vậy?

B: Ông ấy là ba mình.

C: Thật sao? Ông ấy trông thật trẻ!

2. A: Và người phụ nữ đó là ai?

B: Bà ấy là mẹ mình

A: Cô ấy thật tuyệt!

B: Cảm ơn bạn.

3. A:  Và đó là ông của tôi.

B: Ông cũng tuyệt quá.

A: Nhưng ông không còn trẻ. Ông già rồi.

=> Đáp án: 1.b, 2.a, 3.c

5. Look, read and write: Nhìn, đọc và viết

1. This is a photo of Mai’s family.

2. The man is her father.

3. The woman is her mother.

4. And the boy is her brother.

Dịch:

1. Đây là tấm hình về gia đình Mai.

2. Người đàn ông là ba (bố) Mai.

3. Người phụ nữ là mẹ Mai.

4. Và cậu con trai là em của Mai.

6. Let’s sing: Cùng hát nhé!

A happy family

Happy, happy, happy father.

Happy, happy, happy mother.

Happy, happy, happy children.

Happy, happy, happy family.

Yes, yes, yes, yes!

We are a happy family!

Yes, yes, yes, yes!

We are a happy family!

Dịch:

Gia đình hạnh phúc

Hạnh phúc, hạnh phúc, bố hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, mẹ hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, con cái hạnh phúc.

Hạnh phúc, hạnh phúc, gia đình hạnh phúc.

Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi!

Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc!

Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi!

Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc!

Mời các bạn xem tiếp Tiếng anh lớp 3 Lesson 2  Unit 11 This is my family- Đây là gia đình mình ở trang tiếp theo.

We on social :

Facebook

3 thoughts on “Tiếng anh lớp 3 unit 11 This is my family

  • 21/01/2021 at 8:19 chiều
    Permalink

    vô lí thế nhề

    Reply
    • 16/02/2021 at 8:18 sáng
      Permalink

      vô lý gì vậy bạn 😀

      Reply
  • 21/01/2021 at 8:21 chiều
    Permalink

    Mình học ở trường TH và THCS CÙ CHÍNH LAN

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *