Tiếng anh lớp 3 Unit 19 They’re in the park

Tiếng anh lớp 3 Unit 19 They’re in the parkTiếng anh lớp 3 Unit 19 They're in the park

Tiếng anh lớp 3 Unit 19 They’re in the park

LESSON 2: PHẦN 2 (TRANG 60-61 SGK)

Tiếng anh lớp 3 Unit 19 They're in the park

I. VOCABULARY: TỪ VỰNG

– great: tuyệt vời

– weather: thời tiết

– sunny: nắng

– rainy: mưa

– cloudy: có mây

– windy: có gió

– snowny: (có) tuyết

– stormy: (có) bão

– hometown: quê, nơi mình sống

II. SENTENCE PATTERNS: MẪU CÂU

Mẫu câu 1: “What’s the weather like?”

– DỊch: Thời tiết như thế nào?

– Mẫu câu này được sử dụng để hỏi về thời tiết hôm nay như thế nào.

– Trả lời: “It is + tính từ chỉ thời tiết”

– Ví dụ:

What’s the weather like? It’s sunny.

Dịch: Thời tiết hôm nay thế nào? Hôm nay trời có nắng.

What’s the weather like? It’s rainy.

Dịch: Thời tiết hôm nay thế nào? Hôm nay trời có mưa.

III. EXERCISE: BÀI TẬP

1. Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và lặp lại

a) Hello, Mai This is Linda.

I’m in Ho Chi Minh City.

Oh, great!

b) What’s the weather like in Ho Chi Minh City, Linda?

It’s sunny.

Dịch:

a) Xin chào Mai. Đây là Linda.

Mình ở Thành phố Hồ Chí Minh.

Ồ, tuyệt!

b) Thời tiết ở Thành phố Hồ Chí Minh như thế nào vậy Linda?

Trời nắng.

2. Point and say: Chỉ và nói

a) What’s the weather like?

It’s sunny.

b) What’s the weather like?

It’s rainy.

c) What’s the weather like?

It’s cloudy.

d) What’s the weather like?

It’s windy.

e) What’s the weather like?

It’s snowy.

f) What’s the weather like?

It’s stormy.

Dịch:

a) Thời tiết như thế nào vậy?

Trời nắng.

b) Thời tiết như thế nào vậy ?

Trời mưa.

c) Thời tiết như thế nào vậy?

Trời có mây.

d) Thời tiết như thế nào vậy?

Trời có gió.

e)Thời tiết như thế nào vậy?

Trời có tuyết.

f) Thời tiết như thế nào vậy?

Trời có bão.

3. Let’s talk: Cùng nói nhé!

–  What’s the weather like?

It’s sunny.

–  What’s the weather like?

It’s cloudy.

–  What’s the weather like?

It’s rainy.

–  What’s the weather like?

It’s windy.

Dịch:

–  Thời tiết như thế nào?

Trời nhiều nắng.

–  Thời tiết như thế nào?

Trời nhiều mây.

–  Thời tiết như thế nào?

Trời có mưa.

–  Thời tiết như thế nào?

Trời nhiều gió.

4. Listen and number: Nghe và đánh dấu

1. A: Let’s play a game.

B: OK.

A: Look at this picture. What’s the weather like?

B: It’s rainy.

A: Well done!

2. A: How about this picture. What’s the weather like?

B: It’s sunny.

A: Well done! Now it’s your turn.

3. A: Look at this picture. What’s the weather like?

B: It’s cloudy.

A: No, Mai! It’s snowy.

4. A: And this picture. What’s the weather like?

B: It’s cloudy!

A: Well done, Mai!

Dịch:

1. A: Cùng chơi trò chơi nào.

B: Được.

A: Hãy nhìn vào bức tranh này. Thời tiết như thế nào?

B: Trời có mưa.

A: Đúng rồi.

2. A: Còn bức tranh này thì sao? Thời tiết như thế nào?

B: Trời nhiều nắng.

A: Đúng rồi. Bây giờ đến lượt bạn.

3. A: Hãy nhìn vào bức tranh này. Thời tiết như thế nào?

B: Trời nhiều mây.

A: Không, Mai ơi. Trời có tuyết rơi.

4. A: Còn bức tranh này. Thời tiết như thế nào?

B: Trời nhiều mây.

A: Đúng rồi, Mai.

=> Đáp án: a.2, b.1, c.4, d.3

5. Look, read and write: Nhìn, đọc và viết

What’s the weather like?

1. It is cloudy in Ha Noi today.

2. It is windy in Hue today.

3. It is rainy in Da Nang today.

4. It is sunny in Ho Chi Minh City today.

Dịch:

1. Hôm nay ở Hà Nội trời nhiều mây.

2. Hôm nay ở Huế trời nhiều gió.

3. Hôm nay ở Đà Nẵng trời nhiều mưa.

4. Hôm nay ở Thành phố Hồ Chí Minh trời nhiều nắng.

6. Let’s sing: Cùng hát nhé!

The weather song

What is the weather like?

What is the weather like?

It is sunny and windy

In my hometown.

What is the weather like?

What is the weather like?

It is cloudy and rainy

In my hometown.

Dịch:

Bài ca thời tiết

Thời tiết như thế nào?

Thời tiết như thế nào?

Trời nắng và gió trên quê tôi.

Thời tiết như thế nào?

Thời tiết như thế nào?

Trời có mây và mưa trên quê hương tôi.

Mời các bạn xem tiếp lesson 3 unit 19 : They’re in the park – Họ ở trong công vên ở trang tiếp theo.

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *