Tiếng anh lớp 3 Unit 19 They’re in the park

Tiếng anh lớp 3 Unit 19 They’re in the parkTiếng anh lớp 3 Unit 19 They're in the park

Tiếng anh lớp 3 Unit 19 They’re in the park

LESSON 3: PHẦN 3

1. Listen and repeat: Nghe và lặp lại

ai                  rainy            It’s rainy today.

a-e               skate            I often skate in the park.

Dịch:

Trời hôm nay có mưa.

Mình thường trượt pa-tin ở trong công viên.

2. Listen and write: Nghe và viết

1. I like rainy days.

2. My sister and I skate in the playground.

Dịch:

1. Tôi thích những ngày mưa.

2. Em gái tôi và tôi trượt pa-tanh trong khu vui chơi.

3. Let’s chant: Cùng hát nhé!

Where are you?

Where are you? In the park. In the park.

What’s the weather like? It’s sunny. It’s sunny.

What are you doing? I’m cycling. I’m cycling.

What are your friends doing? They’re skating. They’re skating.

What are your friends doing? They’re skipping. They’re skipping.

Dịch:

Bạn đang ở đâu?

Bạn đang ở đâu? Trong công viên. Trong công viên.

Thời tiết thế nào? Trời nắng. Trời nắng.

Bạn đang làm gì? Mình đang đạp xe đạp. Mình đang đạp xe đạp.

Các bạn của bạn đang làm gì? Họ đang trượt pa-tanh. Họ đang trượt pa-tanh.

Các bạn của bạn đang làm gì? Họ đang nhảy dây. Họ đang nhảy dây.

4. Read and match: Đọc và nối

1. Where are you? – c. I’m in the park with my friends.

2. What are you doing? – d. We’re skating.

3. What’s the weather like? – b. It’s sunny and windy.

4. What is Nam doing? – e. He’s cycling.

5. What is Mai doing? – a. She’s skipping.

Dịch:

1. Bạn đang ở đâu? – c. Mình đang ở trong công viên cùng bạn của mình.

2. Các bạn đang làm gì? – d. Chúng mình đang trượt pa-tin

3. Thời tiết như thế nào? – b. TRời có nắng và có gió.

4. Nam đang làm gì? – e. Anh ấy đang đi xe đạp.

5. Mai đang làm gì? – a. Cô ấy đang chơi nhảy dây.

5. Read and complete: Đọc và hoàn thành

The (1) weather is fine today. It is sunny and windy. We are in the (2) park. Mai and Linda are (3) flying kites. Nam, Phong and Tony are (4) playing football. Peter and Quan are (5) skating. We are happy in the park.

Dịch:

Hôm nay thời tiết đẹp. Trời nắng và có gió. Chúng mình ở trong công viên. Mai và Linda đang thả diều Nam, Phong và Tony đang chơi đá bóng. Peter và Quân đang trượt pa-tin. Chúng mình rất vui trong công viên.

6. Project: Dự án

Draw and colour a weather icon for tomorrow’s weather in your place. Present them to your class.

Vẽ và tô màu biểu tượng thời tiết cho thời tiết ngày mai ở nơi em sống. Giới thiệu chúng cho các bạn cùng lớp.

Biểu tượng thời tiết

MỘT SỐ BÀI TẬP BỔ TRỢ

1. Write the missing letters: Điền chữ cái còn thiếu

1. c_cl_ng

2. sk_pp_ng

3. s_nn_

4. cl_ _d_

5. st_rm_

6. r_ _n_

2. Read and match: Đọc và nối

1. There are                                  a, is cycling

2. What are                                   b, is sunny

3. They are                                    c, many people in the park

4. Some of the boys                      d, doing sports and playing games.

5. My friend Mai                             e, they doing?

6. The weather                               f, are playing football.

 

Đáp án:

1. 

1. cycling

2. skipping

3. sunny

4. cloudy

5. stormy

6. rainy

2.

1-c, 2-e, 3-d, 4-f, 5-a, 6-b.

Trên đây là toàn bộ nội dung phần tiếng anh lớp 3 unit 19. Mời các bạn cùng theo dõi các bài viết khác trong chuyên mục Tiếng Anh lớp 3.

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *