Tiếng anh lớp 3 Unit 17 What toys do you like?

Tiếng anh lớp 3 Unit 17 What toys do you like?Tiếng anh lớp 3 Unit 17 What toys do you like?

Tiếng anh lớp 3 Unit 17: What toys do you like? – Bạn thích đồ chơi gì?

LESSON 3: PHẦN 3 (TRANG 50-51)

1. Listen and repeat: Nghe và nhắc lại

i-e                   kite                     This is my kite.

i                      ship                     I like ships.

Dịch:

Đây là diều của mình.

Mình thích tàu thủy.

2. Listen and write: Nghe và viết

1. I have a new kite.

2. Do you like ships?

Dịch:

1. Mình có một cái diều mới.

2. Bạn có thích tàu thủy không?

3. Let’s chant: Cùng hát nhé!

Do you like toys?

Do you like toys?

Yes, I do. Yes, I do.

Do you like trucks?

No, I don’t. No, I don’t.

What toys do you like?

I like ships. I like ships.

How many ships do you have?

I have four. I have four.

Do you like pets?

Yes, I do. Yes, I do.

Do you like dogs?

No, I don’t. No, I don’t.

What pets do you like?

I like cats. I like cats.

How many cats do you have?

I have two. I have two.

Dịch:

Bạn thích đồ chơi không?

Bạn thích đồ chơi không?

Có, mình có. Có, mình có.

Bạn thích xe tải không?

Không, mình không thích.

Không, mình không thích.

Bạn thích đồ chơi nào?

Mình thích những chiếc tàu thủy.

Mình thích những chiếc tàu thủy.

Bạn có bao nhiêu chiếc tàu thủy?

Mình có bốn chiếc tàu thủy.

Mình có bốn chiếc tàu thủy.

Bạn thích vật nuôi không?

Có, mình có. Có, mình có.

Bạn thích chó không?

Không, mình không thích.

Không, mình không thích.

Bạn thích vật nuôi gì?

Mình thích những con mèo.

Mình thích những con mèo.

Bạn có bao nhiêu con mèo?

Mình có hai con mèo.

Mình có hai con mèo.

4. Read and match: Đọc và nối

1. Do you like toys? – c. Yes, I do.

2. What toys do you like? – a. Robots.

3. What pets do you like? – d. Cats.

4. How many cats do you have? – b. Nine.

Dịch:

1. Bạn có thích đồ chơi không? Mình có.

2. Bạn thích đồ chơi gì? Rô-bốt

3. Bạn thích thú cưng gì? Mèo.

4. Bạn có bao nhiêu con mèo? Chín.

5. Read and complete: Đọc và hoàn thành

I have many toys. I have five (1) trucks, three planes, and (2) ten yo-yos. My friend Mary has some pets. She (3) has two dogs and three (4) cats. What about you? What toys do you (5) like? (6) How many pets do you have?

Dịch:

Mình có nhiều đồ chơi. Mình có năm xe tải, ba máy bay, và mười cái yo-yo. Mary- bạn của mình có một vài con vật nuôi. Cô ấy có hai con chó và ba con mèo. Còn bạn thì sao? Đồ chơi bạn thích là gì? Bạn có bao nhiêu vật nuôi?

6. Project: Dự án

Draw and colour your toys or pets. Talk to your classmates about them.

Dịch:

Vẽ và tô màu đồ chơi hoặc thú cưng của bạn. Nói với các bạn cùng lớp về chúng.

 

MỘT SỐ BÀI TẬP BỔ TRỢ

1. Put the words in order: Sắp xếp các từ theo đúng trật tự

1. have/ pets/ How/ do/ many/ you?

2. a/ you/ pet/ have/ Do?

3. have/ and/ I/ two/ one/ dogs/ cat/ .

4. the/ Where/ dogs/ are/ ?

2. Reoder the letter: Sắp xếp lại thứ tự các chữ cái

1. god

2. otrpar

3. tac

4. godlishf

5. hips

Đáp án:

1.

1. How many pets do you have?

2. Do you have a pet?

3. I have one cat and two dogs.

4. Where are the dogs?

2.

1. dog

2. parrot

3. cat

4. goldfish

5. ship

Trên đây là toàn bộ nội dung phần tiếng anh lớp 3 unit 17. Mời các bạn cùng theo dõi các bài viết khác trong chuyên mục Tiếng Anh lớp 3.

Hoặc các bạn cùng tham khảo tiếp bài : Tiếng anh lớp 3 unit 18

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *