Tiếng anh lớp 3 Unit 16 Do you have any pets?

Tiếng anh lớp 3 Unit 16 Do you have any pets?Tiếng anh lớp 3 Unit 16 Do you have any pets?

Mời các bậc phụ huynh và các bạn học sinh lớp 3 học tiếng anh 3 Unit 16: Do you have any pets?- Bạn có thú cưng nào không? (Trang 40-45 SGK)

PHẦN DÀNH CHO PHỤ HUYNH

– Phụ huynh giúp con ôn tập mẫu câu trong phần mẫu câu:

– Phụ huynh cùng con học theo các phần trong SGK:

+ Look, listen and repeat: Phụ huynh cho các con xem tranh, sau đó nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Point and say: Phần này phụ huynh cho con chỉ vào tranh, chỉ vào hình nhân vật nào sẽ nói theo lời thoại của nhân vật đó, sử dụng mẫu câu đã hoc.

+ Let’s talk: Phần này là phần luyện tập nói, phụ huynh cùng con đóng vai giao tiếp

+ Listen and tick: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+ Let’s write: Phần này phụ huynh hướng dẫn con chọn những từ đã cho sắn để điền vào chỗ trống, hoàn thành các câu.

+ Let’s sing: Phụ huynh cho con nghe băng, sau đó cùng con hát lại theo băng. Phụ huynh có thể cho con học thuộc bài hát để con có phản xạ tốt hơn với các mẫu câu đã học

+ Listen and number: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án theo thứ tự xuất hiện của hội thoại. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+ Read and complete: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc lại những mẫu câu đã học và dùng từ đã cho điền vào chỗ trống hoàn thành bài hội thoại.

+ Llisten and repeat: Phụ huynh cho các con nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Listen and write: Phụ huynh cho con nghe băng và viết lại những gì con nghe được để điền vào chỗ trống. Bài tập nghe này giống như nghe chép chính tả nên phụ huynh ban đầu phụ huynh có thể cho con nghe nhiều lần, sau đó khi con quen có thể giảm số lần nghe xuống.

+ Read and match: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc, sau đó dựa vào nội dung ở 2 cột để tìm ra các ý khớp với nhau và nối lại

+ Read and write: Phụ huynh hướng dẫn con đọc và điền từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu đã cho.

Tiếng anh 3 Unit 16: Do you have any pets?

LESSON 1: PHẦN 1 (TRANG 40-41 SGK)

Tiếng anh lớp 3 Unit 16 Do you have any pets?

I. VOCABULARY: TỪ VỰNG

– dog: con chó

– cat: con mèo

– pet: thú cưng, vật nuôi

– parrot: con vẹt

– goldfish: cá vàng

– cage: lồng chim

– fish tank: bể cá

II. SENTENCE PATTERNS: MẪU CÂU

Mẫu câu 1: “Do you have any…?”

– Dịch: Bạn có….không?

– Mẫu câu này được sử dụng để hỏi người trực tiếp nói chuyện với mình có cái gì không.

– Trả lời: “Yes, I do” (Có, mình có) hoặc “No, I don’t” (Không, mình không có)

– Đằng sau “any” là danh từ số nhiều (danh từ số nhiều thường được tạo thành bằng cách thêm “s” hoặc “es” vào cuối)

– Ví dụ:

Do you have any pets? Yes, I do.

Dịch: Bạn có thú cưng nào không? Có, mình có.

Do you have any dogs? No, I don’t.

Dịch: Bạn có con chó nào không? Không, mình không có.

III. EXERCISE: BÀI TẬP

1. Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và lặp lại

a) That’s my dog.

Wow! He’s cute!

b) Do you have any pets?

Yes, I do. I have two dogs.

Dịch:

a) Đó là con chó của tôi.

Ồ! Nó thật dễ thương!

b) Bạn có thú cưng nào không?

Có, mình có. Mình có hai con chó.

2. Point and say: Chỉ và nói

a) Do you have any cats?

Yes, I do. I have four cats.

b)Do you have any parrots?

No, I don’t.

c) Do you have any rabbits?

No, I don’t.

d) Do you have any goldfish?

No, I don’t.

Dịch:

a) Bạn có con mèo nào không?

Có, mình có. Mình có bốn con mèo.

b) Bạn có con vẹt nào không?

Không, mình không có.

c) Bạn có con thỏ nào không?

Không, mình không có.

d) Bạn có con có vàng nào không?

Không, mình không có.

3. Let’s talk: Cùng nói nhé!

– Do you have any monkeys?

Yes, I do. I have a monkey.

– Do you have any parrots?

Yes, I do. I have a parrot.

– Do you have any goldfish?

Yes, I do. I have three goldfish.

– Do you have any rabbits?

Yes, I do. I have a rabbit.

– Do you have any mouses?

Yes I do. I have a mouse.

– Do you have any dogs?

Yes, I do. I have two dogs.

– Do you have any cats?

Yes I do. I have two cats.

Dịch:

– Bác có con khỉ nào không ạ?

Có. Bác có một con khỉ.

– Bác có con vẹt nào không ạ?

Có. Bác có một con vẹt.

– Bác có con cá vàng nào không ạ?

Có. Bác có ba con cá vàng.

– Bác có con thỏ nào không ạ?

Có. Bác có một con thỏ.

– Bác có con chuột nào không ạ?

Có. Bác có một con chuột.

– Bác có con chó nào không ạ?

Có. Bác có hai con chó.

– Bác có con mèo nào không ạ?

Có. Bác có hai con mèo.

4. Listen and tick: Nghe và đánh dấu

1. A: Do you have any pets?

B:  Yes, I do. I have three birds.

2. A: Do you have any dogs?

B: No, I don’t. But I have a bird.

3. A: Do you have any cats?

B: No, I don’t. But I have a dog.

Dịch:

1. A: Bạn có thú cưng nào không?

B: Có, tôi có. Mình có ba con chim.

2. A: Bạn có con chó nào không?

B: Không, mình không có. Nhưng mình có một con chim.

3. A: Bạn có con mèo nào không?

B: Không, mình không có. Nhưng mình có một con chó.

=> Đáp án: 1.b, 2.a, 3.b

5. Look and write: Nhìn và viết

I have a lot of pets. I have one (1) dog and three (2) cats. I have four (3) birds in the cage and five (4) goldfish in the fish tank. Do you have a pet?

Dịch:

Mình có nhiều thú cưng. Mình có một con chó và ba con mèo. Mình có bốn con chim trong lồng và năm con cá vàng trong bể cá. Bạn có con vật nuôi nào không?

6. Let’s write: Cùng viết nhé!

1. What pets do you have? I have a dog and a cat.

2. Where are your pet? They are in their house.

Dịch:

1. Bạn có thú cưng gì? Mình có 1 chú chó và 1 chú mèo.

2. Chúng ở đâu thế? Chúng ở trong nhà của chúng.

Mời các bạn xem tiếp lesson 2 Unit 16: Do you have any pets?- Bạn có thú cưng nào không? ở trang tiếp theo.

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *