Tiếng anh lớp 3 unit 15 Do you have any toys?

Tiếng anh lớp 3 unit 15 Do you have any toys?Tiếng anh lớp 3 unit 15 Do you have any toys?

Mời các bậc phụ huynh và các bạn học sinh lớp 3 học tiếng anh lớp 3 Unit 15 Do you have any toys? Bạn có đồ chơi không? (Trang 30-35 SGK)

PHẦN DÀNH CHO PHỤ HUYNH

– Phụ huynh giúp con ôn tập mẫu câu trong phần mẫu câu:

– Phụ huynh cùng con học theo các phần trong SGK:

+ Look, listen and repeat: Phụ huynh cho các con xem tranh, sau đó nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Point and say: Phần này phụ huynh cho con chỉ vào tranh, chỉ vào hình nhân vật nào sẽ nói theo lời thoại của nhân vật đó, sử dụng mẫu câu đã hoc.

+ Let’s talk: Phần này là phần luyện tập nói, phụ huynh cùng con đóng vai giao tiếp

+ Listen and tick: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+ Let’s write: Phần này phụ huynh hướng dẫn con chọn những từ đã cho sắn để điền vào chỗ trống, hoàn thành các câu.

+ Let’s sing: Phụ huynh cho con nghe băng, sau đó cùng con hát lại theo băng. Phụ huynh có thể cho con học thuộc bài hát để con có phản xạ tốt hơn với các mẫu câu đã học

+ Listen and number: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án theo thứ tự xuất hiện của hội thoại. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+ Read and complete: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc lại những mẫu câu đã học và dùng từ đã cho điền vào chỗ trống hoàn thành bài hội thoại.

+ Llisten and repeat: Phụ huynh cho các con nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Listen and write: Phụ huynh cho con nghe băng và viết lại những gì con nghe được để điền vào chỗ trống. Bài tập nghe này giống như nghe chép chính tả nên phụ huynh ban đầu phụ huynh có thể cho con nghe nhiều lần, sau đó khi con quen có thể giảm số lần nghe xuống.

+ Read and match: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc, sau đó dựa vào nội dung ở 2 cột để tìm ra các ý khớp với nhau và nối lại

+ Read and write: Phụ huynh hướng dẫn con đọc và điền từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu đã cho.

Tiếng anh 3 Unit 15: Do you have any toys? Bạn có đồ chơi không?

LESSON 1: PHẦN 1 (TRANG 30-31 SGK)

Do you have any toys? Bạn có đồ chơi không?

I. VOCABULARY: TỪ VỰNG

– have: có

– doll: búp bê

– car: ô tô

– puzzle: bộ xếp hình

– toy: đồ chơi

– shelf: giá, kệ

– teddy bear: gấu bông

– car: ô tô

II. SENTENCES PATTERNS: MẪU CÂU

Mẫu câu 1: “Do you have…?”

– Dịch: Bạn có….không?

– Mẫu câu này được sử dụng để hỏi người trực tiếp nói chuyện với mình có cái gì không.

– Trả lời: “Yes, I do” (Có, mình có) hoặc “No, I don’t” (Không, mình không có)

– Ví dụ:

Do you have a doll? Yes, I do.

Dịch: Bạn có búp bê không? Có, mình có.

Do you have a car? No, I don’t.

Dịch: Bạn có ô tô không? Không, mình không có.

III. EXERCISE: BÀI TẬP

1. Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và lặp lại

a)What’s that?

It’s my robot.

Do you have a robot?

No, I don’t.

b)Do you have a teddy bear?

Yes. I do.

Dịch:

a) Đó là cái gì?

Đó là người máy của mình.

Bạn có người máy không?

Không, mình không có.

b) Bạn có gấu nhồi bông (gấu bông) không?

Có, mình có.

2. Point and say: Chỉ và nói

a) Do you have a doll?

Yes, I do.

b) Do you have a car?

Yes, I do.

c) Do you have a robot?

No, I don’t.

d) Do you have a puzzle?

No, I don’t.

Dịch:

a) Bạn có búp bê không?

Có, mình có.

b) Bạn có ô tô không?

Có, mình có.

c) Bạn có người máy không?

Không, mình không có.

d) Bạn có trò chơi xếp hình không?

Không, mình không có.

3. Let’s talk: Cùng nói nhé!

– Do you have a robot?

Yes, I do.

– Do you have a car?

Yes, I do.

– Do you have a doll?

No, I don’t.

– Do you have a teddy bear?

No, I don’t.

Dịch:

– Bạn có con rô-bốt nào không?

Có, tớ có.

– Bạn có chiếc ô tô nào không?

Có, tớ có.

– Bạn có con búp bê nào không?

Không, tớ không có.

– Bạn có con gấu bông nào không?

Không, tớ không có.

4. Listen and number: Nghe và đánh dấu

1. A: Do you have a puzzle?

B: Yes, I do.

2. A: Do you have a puzzle?

B: No, I don’t. I have a robot.

3. A: Do you have a ball?

B: Yes, I do.

4. A: Do you have a car?

B: No, I don’t. I have a yo-yo.

Dịch:

1. A: Bạn có bộ xếp hình nào không?

B: Có, tớ có.

2. A: Bạn có cái yo-yo nào không?

B: Không, tớ không có. Tớ có một con rô-bốt.

3. A: Bạn có quả bóng nào không?

B: Có, tớ có.

4. A: Bạn có chiếc ô tô nào không?

B: Không, tớ không có. Tớ có một cái yo-yo.

=> Đáp án: a.3, b.4, c.1, d.2

5.Look, read and write: Nhìn, đọc và viết

My toys

These are my toys on the self. I have a (1) car. It is red. I have a (2) ball. It is blue. And I have a pretty (3) doll. It is Lucy. I like my toys very much. (4) Do you have any toys? What are (5) they?

Dịch:

Đây là những món đồ chơi của mình ở trên giá. Mình có một chiếc ô tô. Nó màu đỏ. Mình có một quả bóng. Nó màu xanh. Và mình có một con búp bê xinh đẹp. Nó tên là Lucy. Mình thích đồ chơi của mình lắm. Bạn có món đồ chơi nào không? Chúng là đồ chơi gì?

6. Let’s write: Cùng viết nhé!

1. Do you have a doll/ car/ teddy bear? I have a car and a teddy bear.

2. What colour are your toys? The car is green and the teddy bear is white.

3. Where is your doll/ car/ teddy bear? The car and the teddy bear are on the shelf.

Dịch:

1. Bạn có búp bê/ ô tô/ gấu bông không? Mình có một chiếc ô tô và một chú gấu bông.

2. Đồ chơi của bạn màu gì? Chiếc xe màu xanh lá cây và gấu bông màu trắng.

3. Búp bê/ Ô tô/ Gấu bông của bạn ở đâu? Chiếc xe và chú gấu bông trên kệ.

Mời các bạn xem tiếp lesson 2 Unit 15: Do you have any toys? Bạn có đồ chơi không? ở trang tiếp theo.

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *