Tiếng anh lớp 3 Unit 17 What toys do you like?

Tiếng anh lớp 3 Unit 17 What toys do you like?Tiếng anh lớp 3 Unit 17 What toys do you like?

Tiếng anh lớp 3 Unit 17: What toys do you like? – Bạn thích đồ chơi gì?

LESSON 2: PHẦN 2 (TRANG 48-49)

Tiếng anh lớp 3 Unit 17 What toys do you like?

I. SENTENCE PATTERNS: MẪU CÂU

Mẫu câu 1: “How many…do you/ we/ they have?”

– Dịch: Bạn/ Chúng ta/ Họ có bao nhiêu…?

– Mẫu câu này được sử dụng để hỏi về số lượng đồ vật hay con vật mà ai đó có.

– Trả lời: I/ We/ They have + số lượng + tên đồ vật/con vật

– Ví dụ:

How many dogs do you have? I have two dogs.

Dịch: Bạn có bao nhiêu con chó? Mình có 2 con.

How many ships do they have? They have five.

Dịch: Họ có bao nhiêu chiếc tàu thủy? Họ có 5 cái.

Mẫu câu 2: “How many …does she/he/ it have?”

– Dịch: Cô ấy/ Anh ấy/ Nó có bao nhiêu….?

– Mẫu câu này được dùng để hỏi về số lượng đồ vật hoặc con vật mà một người nào đó có. (Chủ ngữ là she/he/it)

– Trả lời: She/ he/ It has + số lượng

– Ví dụ:

How many cats does she have? She has three.

Dịch: Cô ấy có bao nhiêu con mèo? Cô ấy có 3 con.

III. EXERCISE: BÀI TẬP

1. Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và nhắc lại

a) Do you have any parrots?

Yes, I do.

b) How many parrots do you have?

I have five.

Dịch:

a) Bạn có con vẹt nào không?

Có, mình có.

b) Bạn có bao nhiêu con vẹt?

Mình có năm con vẹt.

2. Point and say: Chỉ và nói

a) How many dogs do you have?

I have two.

b) How many goldfish do you have?

I have three.

c) How many parrots do you have?

I have four.

d) How many cats do you have?

I have three.

Dịch:

a) Bạn có bao nhiêu con chó?

Mình có hai con.

b) Bạn có bao nhiêu con cá vàng?

Mình có ba con.

c) Bạn có bao nhiêu con vẹt?

Mình có bốn con.

d) Bạn có bao nhiêu con mèo?

Mình có ba con.

3. Let’s talk: Cùng nói nhé!

– How many dogs do you have?

I have one.

– How many goldfish do you have?

I have four.

– How many parrots do you have?

I have three.

– How many cats do you have?

I have two.

Dịch:

– Bạn có bao nhiêu con chó?

Mình có một con.

– Bạn có bao nhiêu con cá vàng?

Mình có bốn con.

– Bạn có bao nhiêu con vẹt?

Mình có ba con.

– Bạn có bao nhiêu con mèo?

Mình có hai con.

4. Listen and number: Nghe và đánh số

1. A: Do you have any goldfish?

B: Yes, I do.

A: How many goldfish do you have?

B: I have four.

2. A: Do you have any cats?

B: No, I don’t.

A: How about dogs?

B: Yes, I do.

A: How many dogs do you have?

B: I have one dog.

3. A: Do you have any cats?

B: Yes, I do.

A: How many cats do you have?

B: I have three.

4. A: Do you have any parrots?

B: Yes, I do.

A: How many parrots do you have?

B: I have two.

Hướng dẫn dịch:

1. A: Bạn có con cá vàng nào không?

B: Có, tớ có.

A: Bạn có bao nhiêu con cá vàng?

B: Tớ có bốn con.

2. A: Bạn có con mèo nào không?

B: Không, tớ không có.

A: Thế còn chó thì sao?

B: Có. Tớ có.

A: Bạn có bao nhiêu con chó?

B: Tớ có một con.

3. A: Bạn có con mèo nào không?

B: Có. Tớ có.

A: Bạn có bao nhiêu con mèo?

B; Tớ có ba con.

4. A: Bạn có con vẹt nào không?

B: Có. Tớ có.

A: Bạn có bao nhiêu con vẹt?

B: Tớ có hai con.

=> Đáp án: a. 2, b.1, c.4, d.3

5. Read and write: Đọc và viết

Nam, Linda and Mai like pets. They have different pets. Nam has two dogs and three parrots. Linda has three cats and one dog. Mai has four goldfish.

Dịch:

Nam, Linda và Mai thích những con thú cưng. Họ có những thú cưng khác nhau. Nam có hai con chó và ba con vẹt. Linda có ba con mèo và một con chó. Mai có bốn con cá vàng.

1. Nam has two dogs and three parrots.

2. Linda has three cats and one dog.

3. Mai has four goldfish.

6. Let’s write: Cùng viết nhé!

1. Do you like pets? Yes, I do.

2. What pets do you have? I have a dog and a goldfish.

3. How many pets do you have? I have a dog and a goldfish.

Dịch:

1. Bạn có thích thú cưng không? Có, mình có thích.

2. Bạn có thú cưng gì? Mình có một con chó và một con cá vàng.

3. Bạn có bao nhiêu thú cưng? Mình có một con chó và một con cá vàng.

Mời các bạn xem tiếp lesson 3 Unit 17: What toys do you like? – Bạn thích đồ chơi gì? ở trang tiếp theo.

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *