Tiếng anh lớp 3 unit 11 This is my family

Tiếng anh lớp 3 Unit 11 This is my family

Tiếng anh lớp 3 Unit 11 This is my family- Đây là gia đình mình

LESSON 2: PHẦN 2 (TRANG 6-11)

This is my family- Đây là gia đình mình

I. VOCABULARY: TỪ VỰNG

– picture: bức tranh

– age: tuổi

II. SENTENCE PATTERNS: MẪU CÂU

Mẫu câu 1: “How old are you?”

– Dịch: Bạn bao nhiêu tuổi?

– Mẫu câu này được sử dụng để hỏi về tuổi của người đối diện, đang nói chuyện với mình

– Trả lời: “I’m + age  (tuổi)” – Mình… tuổi.

– Ví dụ:

How old are you? – I’m ten years old.

Dịch: Bạn bao nhiêu tuổi? – Mình 10 tuổi.

Mẫu câu 2: “How old is she/ he?”

– Dịch: Cô ấy/ Anh ấy bao nhiêu tuổi?

– Mẫu câu này được sử dụng để hỏi về tuổi của một người nào đó

– Trả lời: “She/ He is + age (tuổi)”: Cô ấy/ Anh ấy….tuổi

– Lưu ý: có thể thay “she”, ‘he” bằng tên một người hoặc 1 danh từ số ít chỉ một người.

III. EXERCISE: BÀI TẬP

1. Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và lặp lại

a) That’s my brother.

How old is your brother?

He is seven.

b) That’s my grandmother.

How old is she?

She’s sixty-five.

Dịch:

a) Đó là em trai mình.

Em trai bạn bao nhiêu tuổi?

Em ấy 7 tuổi.

b) Đó là bà mình.

Bà ấy bao nhiêu tuổi?

Bà mình 65 tuổi rồi.

2. Point and say: Chỉ và nói

a)How old is your grandfather?

He’s sixty-eight.

b) How old is your grandmother?

She’s sixty-five.

c) How old is your father?

He’s forty-two.

d) How old is your mother?

She’s forty-one.

e) How old is your brother?

He’s thirteen.

f) How old is your sister?

She’s ten.

Dịch:

a) Ông bạn bao nhiêu tuổi?

Ông mình 68 tuổi.

b) Bà bạn bao nhiêu tuổi?

Bà mình 65 tuổi.

c) Ba (bố) bạn bao nhiêu tuổi?

Ba mình 42 tuổi.

d) Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

Mẹ mình 41 tuổi.

e) Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

Anh ấy 13 tuổi.

f) Chị gái bạn bao nhiêu tuổi?

Chị ấy 10 tuổi.

3. Let’s talk: Cùng nói nhé!

a) How old is your grandfather?

He’s sixty-eight.

b) How old is your grandmother?

She’s sixty-five.

c) How old is your father?

He’s forty-two.

d) How old is your mother?

She’s forty-one.

e) How old is your brother?

He’s thirteen.

f) How old is your sister?

She’s ten.

Dịch:

a) Ông bạn bao nhiêu tuổi?

Ông mình 68 tuổi.

b) Bà bạn bao nhiêu tuổi?

Bà mình 65 tuổi.

c) Ba (bố) bạn bao nhiêu tuổi?

Ba mình 42 tuổi.

d) Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

Mẹ mình 41 tuổi.

e) Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

Anh ấy 13 tuổi.

f) Chị gái bạn bao nhiêu tuổi?

Chị ấy 10 tuổi.

4. Listen and number: Nghe và đánh số

1. A: That’s my sister.

B: How old is she?

A: She’s six years old.

2. A: That’s my grandfather.

B: How old is he?

A: He’s sixty-eight.

3. A: Who’s that?

B: It’s my grandmother.

A: How old is she?

B: She’s sixty-four.

4. A: And who’s that?

B: It’s my brother.

A: How old is he?

B: He’s thirteen.

Dịch:

1. A: Đó là em gái mình.

B: Em ấy bao nhiêu tuổi?

A: Em ấy sáu tuổi.

2. A;  Đó là ông của mình.

B: Ông ấy bao nhiêu tuổi?

A: Ông  68 tuổi rồi.

3. A: Ai vậy?

B: Đó là bà của mình.

A: Bà ấy bao nhiêu tuổi?

B: Bà 64 tuổi.

4. A: Và đó là ai?

B: Đó là anh trai mình.

A: Anh ấy bao nhiêu tuổi?

B: Anh ấy mười ba tuổi.

=> Đáp án: a.3, b.4, c.2, d.1

5. Read and complete: Đọc và hoàn thành

Hi! My name is Quan. I’m ten years old. That is a picture of my family. My father is forty-four years old. My mother is thirty-nine years old. My brother is fourteen years old.

Dịch:

Xin chào. Mình tên là Quân. Mình 10 tuổi. Đây là bức tranh về giai đình mình, Bố mình 44 tuổi. Mẹ mình 39 tuổi. Anh trai của mình 14 tuổi.

=> Đáp án:

Quan: 10

His father: 44

His mother: 39

His brother: 14

6. Write about your family: Viết về gia đình mình

Các con dựa vào thông tin nhà mình để viết.

Bài mẫu:

1. How old are you?

I am eight years old.

2. How old is your mother?

She is thirty-two years old.

3. How old is your father?

He is thirty-seven years old.

4. How old is your brother?

He is six years old.

Dịch:

1. Bạn bao nhiêu tuổi?

Mình 8 tuổi.

2. Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

Mẹ mình 32 tuổi.

3. Bố bạn bao nhiêu tuổi?

Bố mình 37 tuổi.

4. Em trai bạn bao nhiêu tuổi?

Em trai mình 6 tuổi.

Mời các bạn xem tiếp Tiếng anh lớp 3 Lesson 2 Unit 11 This is my family- Đây là gia đình mình ở trang sau.

We on social :

Facebook

3 thoughts on “Tiếng anh lớp 3 unit 11 This is my family

  • 21/01/2021 at 8:19 chiều
    Permalink

    vô lí thế nhề

    Reply
    • 16/02/2021 at 8:18 sáng
      Permalink

      vô lý gì vậy bạn 😀

      Reply
  • 21/01/2021 at 8:21 chiều
    Permalink

    Mình học ở trường TH và THCS CÙ CHÍNH LAN

    Reply

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *