Tiếng anh lớp 3 Unit 12 This is my house

Tiếng anh lớp 3 Unit 12 This is my houseTiếng anh lớp 3 Unit 12 This is my house

o

Mời các bậc phụ huynh và các bạn lớp 3 học Tiếng anh lớp 3 unit 12 : This is my house – Đây là nhà của mình (trang 12-17 SGK)

PHẦN DÀNH CHO PHỤ HUYNH

– Phụ huynh cùng con học theo các phần trong SGK:

+ Look, listen and repeat: Phụ huynh cho các con xem tranh, sau đó nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Point and say: Phần này phụ huynh cho con chỉ vào tranh, chỉ vào hình nhân vật nào sẽ nói theo lời thoại của nhân vật đó, sử dụng mẫu câu đã hoc.

+ Let’s talk: Phần này là phần luyện tập nói, phụ huynh cùng con đóng vai giao tiếp

+ Listen and tick: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+ Let’s write: Phần này phụ huynh hướng dẫn con chọn những từ đã cho sắn để điền vào chỗ trống, hoàn thành các câu.

+ Let’s sing: Phụ huynh cho con nghe băng, sau đó cùng con hát lại theo băng. Phụ huynh có thể cho con học thuộc bài hát để con có phản xạ tốt hơn với các mẫu câu đã học

+ Listen and number: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án theo thứ tự xuất hiện của hội thoại. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+ Read and complete: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc lại những mẫu câu đã học và dùng từ đã cho điền vào chỗ trống hoàn thành bài hội thoại.

+ Llisten and repeat: Phụ huynh cho các con nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Listen and write: Phụ huynh cho con nghe băng và viết lại những gì con nghe được để điền vào chỗ trống. Bài tập nghe này giống như nghe chép chính tả nên phụ huynh ban đầu phụ huynh có thể cho con nghe nhiều lần, sau đó khi con quen có thể giảm số lần nghe xuống.

+ Read and match: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc, sau đó dựa vào nội dung ở 2 cột để tìm ra các ý khớp với nhau và nối lại

+ Read and write: Phụ huynh hướng dẫn con đọc và điền từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu đã cho.

Tiếng anh lớp 3 Unit 12 This is my house- Đây là nhà của mình

Tiếng anh lớp 3 Unit 12 This is my house- Đây là nhà của mình

Lesson 1: Phần 1 (trang 12-13 SGK)

I. Vocabulary: Từ vựng

– house: ngôi nhà

– garden: vườn

– livingroom: phòng khách

– kitchen: phòng bếp

– bedroom: phòng ngủ

– dining room: phòng ăn

– bathroom: phòng tắm

– clean: lau dọn

II. Sentence Patterns: Mẫu câu

Mẫu câu 1: “There is a/ an/ one…”

– Dịch: Có một…..

– Mẫu câu này dùng để miêu tả sự tồn tại của một vật, một người nào đó.

– Ví dụ:

There is a tree in the garden: Có một cái cây ở trong vườn.

There is a living room in my house: Có một phòng khách ở nhà tôi.

Mẫu câu 2: It’s very nice!

– Nó đẹp thật! / Nó tuyệt thật!

– Mẫu câu này được dùng như một lời cảm thán, khen ngợi một vật gì đó

III. Exercise: Bài tập

1. Look, listen and repeat Nhìn, nghe và lặp lại

a) This is my house.

Wow! It’s big!

b) There’s a garden over there. Come and see it.

It’s very nice.

Dịch:

a) Đây là nhà của mình!

Wow! Nó lớn quá!

b) Có một khu vườn ở đây. Đến và xem nó thế nào nhé!

Nó đẹp thật!

2. Point and say: Chỉ và nói

a)   There’s a living room.

b)  There’s a kitchen.

c)   There’s a bathroom.

d)  There’s a bedroom.

e)  There’s a dining room.

f)  There’s a garden.

Dịch:

a) Có một phòng khách.

b) Có một căn bếp.

c) Có một phòng tắm.

d) Có một phòng ngủ.

e) Có một phòng ăn.

f) Có một khu vườn.

3. Let’s talk: Cùng nói nhé!

There’s a house.

Wow! It’s big!

There’s a living room. There’s a kitchen.

There’s a bathroom.

There’s a bedroom.

There’s a dining room.

There’s a garden.

Dịch:

Có một căn nhà!

Ồ! Nó lớn thật!

Có một phòng khách. Có một căn bếp.

Có một nhà tắm.

Có một phòng ngủ.

Có một phòng ăn.

Có một khu vườn.

4. Listen and tick: Nghe và đánh dấu

1. A: This is my house.

B: Wow! It’s big!

2. A: There’s a garden. Come and see it.

B: It’s very beautiful!

3. A: That’s the kitchen over there. Come and see it.

B: Wow! It’s very nice!

Dịch:

1. A: Đây là nhà của mình.

B: Ồ! Nó lớn quá!

2. A: Có một khu vườn. Hãy đến và xem nó thế nào!

B: Nó đẹp quá!

3. A: Có một căn bếp ở đây! Đến và xem nó thế nào!

B: Ồ! Nó đẹp quá!

=> Đáp án: 1.a, 2.b, 3.a

5. Look and write: Nhìn và viết

1. This is a house.

2. There is a living room.

3. There is a dining room.

4. There is a bedroom.

5. There is a bathroom.

6. There is a kitchen.

Dịch:

1. Đây là một căn nhà.

2. Có một phòng khách.

3. Có một phòng ăn.

4. Có một phòng ngủ.

5. Có một phòng tắm.

6. Có một căn bếp.

6. Let’s sing: Cùng hát nhé!

The way I clean my house

This is the way I clean my house,

Clean my house, clean my house.

This is the way I clean my house So early in the morning!

This is the way I clean my room,

Clean my room, clean my room.

This is the way I clean my room,

So early in the morning.

Dịch:

Cách tôi lau dọn nhà

Đây là cách mình lau nhà,

Lau nhà, lau nhà.

Đây là cách mình lau nhà vào sáng sớm!

Đây là cách mình lau phòng,

Lau phòng, lau phòng.

Đây là cách mình lau phòng vào sáng sớm.

Mời các bạn xem tiếp phần tiếp theo của bài Tiếng anh lớp 3 unit 12 This is my house – Đây là nhà của mình ở trang sau.

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *