Tiếng anh lớp 3 unit 6 stand up – đứng lên

Tiếng anh lớp 3 unit 6 stand up – đứng lênTiếng anh lớp 3 unit 6 stand up - đứng lên

Tiếng unit 6 stand up – đứng lên

LESSON 2: PHẦN 2

I. VOCABULARY: TỪ VỰNG

– may: có thể

– come in: vào

– go out: ra ngoài

– can: có thể

– can’t: không thể

– ask: hỏi

– question: câu hỏi

II. SENTENCE PATTERNS: MẪU CÂU

Mẫu câu 1: May I…+ action (hành động)?

– Dịch: Tôi/em/mình có thể…được không?

– Mẫu câu này được dùng để xin phép khi muốn thực hiện một hành động nào đó, trong lớ học thường được học sinh dùng để xin phép thầy cô giáo.

– Ví dụ:

May I come in? : Em có thể vào được không ạ?

May I go out: Em có thể ra ngoài được không ạ?

Mẫu câu 2: Yes, you can/ No, you can’t

– Dịch; Có, em/bạn có thể/ Không, em/bạn không thể

– Mẫu câu này được dùng để trả lời cho câu hỏi “May I…”

– Ví dụ:

May I come in? – Yes, you can.

May I go out?- No, you can’t

Dịch:

Em có thể vào không ạ? – Ừ, em có thể

Em có thể ra ngoài không ạ? – Không, em không thể

III. EXERCISE: BÀI TẬP

1. Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và lặp lại

a, May I come in, Mr Loc? – Yes, you can.

b, May I go out, Mr Loc?- No, you can’t

Dịch:

Em có thể vào không ạ, thầy Lộc? – Ừ, mời em vào

Em có thể ra ngoài không ạ, thầy Lộc? – Không, không được đâu em.

2. Point and say: Chỉ và nói

a, May I come in? – Yes, you can.

b, May I go out? – Yes, you can.

c, May I speak? – No, you can’t.

d, May I write? – No, you can’t.

Dịch:

a, Em có thể vào không ạ? – Ừ, em có thể

b, Em có thể ra ngoài không ạ?- Ừ, em có thể

c, Mình có thể nói được không? – Không, cậu không thể

d, Mình có thể viết không ? – Không,  không được đâu

3. Let’s talk: Hãy nói nào!

a, Close your book, please!

b, Open your book, please!

c, May I go out?

d, May I come in?

Dịch:

a, Gấp sách lại nhé!

b, Mở sách ra nhé!

c, Xin phép thầy cho em ra ngoài được không ạ?

d, Xin phép thầy cho em vào lớp được không ạ?

4. Listen and number: Nghe và đánh số

1.  Lan : May I come in?

Miss Hien : Yes, you can.

2. Lan: May I open the book?

Miss Hien: Yes, you can.

3. Thu: May I sit down?

Miss Hien: No, you can’t.

4. Hong: May I write now?

Miss Hien: Yes, you can.

Dịch:

1. Lan: Em có thể vào được không ạ?

Cô Hiền: Có, em có thể.

2. Lan: Em có thể mở cuốn sách không ạ?

Cô Hiền: Có, em có thể.

3. Thư: Em có thể ngồi xuống không a?

Cô Hiền: Không, em không thể.

4. Hồng: Em có thể viết bây giờ không ạ?

Cô Hiền: Có, em có thể.

=> Đáp án: a.4, b.1, c.2, d.3

5. Read and match: Đọc và nối

1. A: May I go out?

B: Yes, you can

2. A: May I ask you a question?

B: Yes, you can.

3. A: May I open the book?

B: No, you can’t.

4. A: May I come in?

B: Yes, you can.

Dịch:

1. A: Xin phép cô cho em ra ngoài được không ạ?

B: Được, mời em.

2. A: Em có thể hỏi một câu hỏi được không ạ?

B: Được, mời em.

3. A: Em có thể mở sách ra không ạ?

B: Không, không được đâu em

4. A: Em có thể xin phép vào được không ạ?

B: Được, mời em vào.

=> Đáp án: 1-c, 2-d, 3-a, 4-b

6. Let’s write: Cùng viết nhé!

1. A: May I come in?

B: Yes, you can.

2. A: May I sit down?

B: Yes, you can.

3. A: May I close my book?

B: No, you can’t

4. A: May I open my book?

B: Yes, you can.

Dịch:

1. A: Xin phép cô, em có thể vào được không ạ?

B: Được, mời em vào.

2. A: XIn phép thầy cho em ngồi được không ạ?

B: Được, mời em ngồi.

3. A: Xin phép thầy em có thể gấp sách lại được không ạ?

B: không được đâu em.

4. A: Xin phép cô em có thể mở sách ra được không ạ?

B: Được, em có thể mở sách ra.

Mời các bạn xem Lesson 3 ở trang tiếp theo.

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *