Tiếng anh lớp 3 unit 7 That’s my school

Tiếng anh lớp 3 unit 7 That’s my schoolTiếng anh lớp 3 unit 7 That's my school

Mời các bậc phụ huynh và các bạn học sinh lớp 3 học tiếng Anh lớp 3 Unit 7: That’s my school- Đấy là trường của mình. (Trang 46-51 SGK)

PHẦN DÀNH CHO PHỤ HUYNH

Phụ huynh giúp con ôn tập mẫu câu trong phần mẫu câu:

Để con nhớ mẫu câu tốt và từ vựng tốt hơn, phụ huynh có thể sử dụng flash card có hình ảnh kèm theo chữ viết để con nhớ từ nhanh hơn.

Phụ huynh cùng con học theo các phần trong SGK:

+ Look, listen and repeat: Phụ huynh cho các con xem tranh, sau đó nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Point and say: Phần này phụ huynh cho con chỉ vào tranh, chỉ vào hình nhân vật nào sẽ nói theo lời thoại của nhân vật đó, sử dụng mẫu câu đã hoc.

+ Let’s talk: Phần này là phần luyện tập nói, phụ huynh cùng con đóng vai giao tiếp

+ Listen and tick: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+ Let’s write: Phần này phụ huynh hướng dẫn con chọn những từ đã cho sắn để điền vào chỗ trống, hoàn thành các câu.

+ Let’s sing: Phụ huynh cho con nghe băng, sau đó cùng con hát lại theo băng. Phụ huynh có thể cho con học thuộc bài hát để con có phản xạ tốt hơn với các mẫu câu đã học

+ Listen and number: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án theo thứ tự xuất hiện của hội thoại. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+ Read and complete: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc lại những mẫu câu đã học và dùng từ đã cho điền vào chỗ trống hoàn thành bài hội thoại.

+ Llisten and repeat: Phụ huynh cho các con nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Listen and write: Phụ huynh cho con nghe băng và viết lại những gì con nghe được để điền vào chỗ trống. Bài tập nghe này giống như nghe chép chính tả nên phụ huynh ban đầu phụ huynh có thể cho con nghe nhiều lần, sau đó khi con quen có thể giảm số lần nghe xuống.

+ Read and match: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc, sau đó dựa vào nội dung ở 2 cột để tìm ra các ý khớp với nhau và nối lại

+ Read and write: Phụ huynh hướng dẫn con đọc và điền từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu đã cho.

Tiếng anh lớp 3 unit 7 That’s my school

LESSON 1: PHẦN 1 (TRANG 46-47 SGK)

CHÈN ẢNH 1

I. VOCABULARY: TỪ VỰNG

– school: trường học

– classroom: lớp học

– gym: phòng tập thể dục

– library: thư viện

– computer room: phòng máy tính

– playground: sân chơi

– big: to, lớn

– small: nhỏ

– way: con đường

– early: sớm

II. SENTENCE PATTERNS: MẪU CÂU
Mẫu câu 1. That’s + place (tên địa điểm) = That is + place (tên địa điểm)

– Dịch: Kia là….(địa điểm)

– Mẫu câu này được sử dụng để giới thiệu một địa điểm nào đó ở xa vị trí của người nói

– Ví dụ:

That’s my school: Kia là trường học của tôi

That’s the library: Kia là thư viện

– Mở rộng: Khi muốn giới thiệu 1 vị trí ở gần mình, chúng ta sử dụng mẫu câu “This is + địa điểm”

III. EXERCISE: BÀI TẬP

1. Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và lặp lại

a, That’s my school.

Is it big?

Yes, it is.

b,That’s my classroom.

Is it big?

No, it isn’t. It’s small.

Dịch:

a, Đó là trường của tớ.

Nó to có phải không?

Đúng vậy.

b, Đó là lớp học của tớ.

Lớp học của cậu lớn có phải không?

Không. Nó nhỏ thôi.

2. Point and say: Chỉ và nói

a, That’s the gym.

b, That’s the library.

c, That’s the computer room.

d, That’s the playground.

Dịch:

a, Đó là phòng tập thể dục.

b, Đó là thư viện.

c, Đó là phòng máy tính.

d, Đó là sân chơi.

3. Let’s talk: Cùng nói nhé!

That’s the library.

That’s the classroom.

That’s the computer room.

That’s the gym.

Dịch:

Đó là thư viện.

Đó là lớp học.

Đó là phòng máy tính.

Đó là phòng tập thể dục.

4. Listen and tick: Nghe và đánh dấu

1. A: That’s the computer room.

B: Is it big?

A: Yes, it is.

2. A: That’s the gym.

B: Is it big?

A: No, it isn’t. It’s small.

3. A: And that’s the classroom.

B: Is it big?

A: Yes, it is.

Dịch:

1. A: Đó là phòng máy tính.

B: Nó to có phải không?

A: Đúng vậy.

2. A: Đó là phòng tập thể dục.

B: Nó to có phải không?

A: Không, không phải vậy. Nó nhỏ thôi.

3. A: Và đó là lớp học.

B: Có phải là nó lớn không?

A: Ừ, đúng vậy.

5. Look, read and write: Nhìn, đọc và viết

1. That is my classroom.

2. That is the library.

3. That is the computer room.

4. That is the gym.

Dịch:

1. Đó là lớp học của tớ.

2. Đó là thư viện.

3. Đó là phòng máy tính.

4. Đó là phòng tập thể dục.

6. Let’s sing: Chúng ta cùng hát nhé!

This is the way we go to school

This is the way we go to school

Go to school, go to school.

This is the way we go to school

So early in the morning.

This is the way we go to school

Go to school, go to school.

This is the way we go to school

So early in the morning.

Dịch:

Đây là con đường chúng ta đến trường

Đây là con đường chúng ta đến trường,

Đến trường, đến trường.

Đây là con đường chúng ta đến trường,

Vào buổi sáng sớm.

Đây là con đường chúng ta đến trường,

Đến trường, đến trường.

Đây là con đường chúng ta đến trường,

Vào buổi sáng sớm.

Mời các bạn xem tiếp lesson 2 Unit 7: That’s my school- Đấy là trường của mình. ở trang tiếp theo.

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *