Tiếng anh lớp 3 unit 6 stand up – đứng lên

Tiếng unit 6 stand up – đứng lênTiếng anh lớp 3 unit 6 stand up - đứng lên

Mời các bậc phụ huynh và các bạn học sinh lớp 3 học tiếng Anh lớp 3 Unit 6 Stand  up (Trang 40-45 SGK)

PHẦN DÀNH CHO PHỤ HUYNH

– Để con ghi nhớ mẫu câu tốt hơn, phụ huynh có thể cùng con chơi một số trò chơi liê qua đến các từ vựng đã học như:

+ Phụ huynh đọc từ vựng và con thực hiện hành động theo những gì mình nghe được; ví dụ, phụ huynh nói “Stand up” con đứng lên, “Sit down”, con ngồi xuống

+ Các từ vựng sẽ được nói nhanh dần để luyện từ vựng và phản xạ cho con.

– Hướng dẫn phụ huynh dạy con theo các phần trong sách:

+ Look, listen and repeat: Phụ huynh cho các con xem tranh, sau đó nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Point, say and do the action: Phần này phụ huynh cho con chỉ vào tranh, chỉ vào hình nào sẽ nói to mẫu câu ở hình đó đồng thời thực hiện hành động được nhắc đến.

+ Let’s talk: Phần này là phần luyện tập nói, phụ huynh cùng con đóng vai giao tiếp

+ Listen and tick: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+Look, read and write: Phụ huynh cho con xem tranh, sau đó hướng dẫn con đọc và viết từ còn thiếu để hoàn thành câu.

+ Let’s write: Phần này phụ huynh hướng dẫn con chọn những từ đã cho sắn để điền vào chỗ trống, hoàn thành các câu.

+ Let’s sing: Phụ huynh cho con nghe băng, sau đó cùng con hát lại theo băng. Phụ huynh có thể cho con học thuộc bài hát để con có phản xạ tốt hơn với các mẫu câu đã học

+ Listen and number: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án theo thứ tự xuất hiện của hội thoại. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được.

+ Llisten and repeat: Phụ huynh cho các con nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Listen and write: Phụ huynh cho con nghe băng và viết lại những gì con nghe được để điền vào chỗ trống. Bài tập nghe này giống như nghe chép chính tả nên phụ huynh ban đầu phụ huynh có thể cho con nghe nhiều lần, sau đó khi con quen có thể giảm số lần nghe xuống.

+ Read and match: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc, sau đó dựa vào nội dung ở 2 cột để tìm ra các ý khớp với nhau và nối lại

Tiếng unit 6 stand up – đứng lên

 LESSON 1: PHẦN 1

I. Vocabulary: Từ vựng

– good morning: chào buổi sáng

– sit down: ngồi xuống

– quiet: im lặng

– sorry: xin lỗi

– action: hành động

– sit down: ngồi xuống

– come: đến

– open: mở

– close: đóng

– please: làm ơn

II. SENTENCE PATTERNS: MẪU CÂU

Mẫu câu 1: Be quiet!

– Dịch: Trật tự nhé!, Yên lặng nhé!

– Mẫu câu này được sử dụng khi muốn nhắc nhở ai đó trật tự hơn, thường được dùng trong lớp học.

– Ví dụ: Be quiet, boys! – Các bạn nam trật tự nhé!

Mẫu câu 2: Don’t talk!

– Dịch: Không nói chuyện nữa nhé!

– Mẫu câu này cũng được sử dụng khi muốn nhắc nhở ai đó im lặng hoặc trật tự hơn, thường đực dùng trong lớp học.

Mẫu câu 3: Open your book!

– Dịch: Mở sách ra!

– Đây là mẫu câu yêu cầu mở sách, hay được sử dụng trong các giờ học

Mẫu câu 4: Close your book!

– Dich: Đóng sách lại!, Gấp sách lại!

– Mẫu câu này là tiêu lệnh khi muốn yêu cầu ai đó thực hiện hành động gấp sách lại

Mẫu câu 5: Come here!

– Dịch: Lại đây!

– Mẫu câu này được sử dụng để yêu cầu một ai đó lại tiến tới gần mình.

III. Exercise: Bài tập

1. Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và nhắc lại

a, Good morning, Mr Loc.

Good morning, class. Sit down, please!

b, Be quiet, boys!

Sorry, Sir!

Dịch:

a, Chào buổi sáng thầy Lộc.

Chào buổi sáng cả lớp. Các con ngồi xuống đi!

b, Trật tự nào các bạn nam!

Chúng em xin lỗi thầy ạ!

2. Point, say and do the action: Chỉ, nói và làm hành động

a, come here

b, don’t talk

c, open your book

d, close your book

Dịch:

a, Lại đây

b, Đừng nói chuyện nhé

c, Mở sách ra

d, Đóng sách lại

3. Let’s talk: Hãy nói nào!

a, Open your book, please!

b, Stand up, please!

c, Close your book, please!

d, Sit down, please!

Dịch:

a, Mở sách ra nhé!

b, Đứng lên

c, Đóng sách lại

d, Ngồi xuống

4. Listen and tick: Nghe và đánh dấu

1. Mr Loc: Good morning, boys and girls.

Class: Good morning, Mr Loc.

Mr Loc: Sit down, please!

2. Miss Hien: Be quiet, boys!

Boy: Sorry, Miss Hien.

3. Class: Goodbye, Mr Loc.

Mr Loc: Goodbye, class. Linda, come here, please!

Dịch:

1. Thầy Lộc: Chào buổi sáng, các bạn nam và bạn nữ.

Cả lớp: Chào buổi sáng thầy Lộc ạ.

Thầy Lộc: Các con ngồi xuống đi!

2. Cô Hiền: Hãy yên lặng, các bạn nam!

Cậu bé: Xin lỗi cô Hiền ạ.

3. Cả lớp: Tạm biệt thầy Lộc ạ.

Thầy Lộc: Tạm biệt cả lớp. Linda, lại đây nhé!

=> Đáp án: 1-a, 2-c, 3-c

5. Look, read and write: Nhìn, đọc và viết

1. Open your book, please!

2. Be quiet!

3. Close your book, please!

4. Sit down, please!

5. Come here, please!

6. Stand up, please!

Dịch:

1. Vui lòng! Mở sách ra

2. Trật tự nhé

3. Đóng sánh lại

4. Ngồi xuống

5. Lại đây

6. Đứng lên

6. Let’s play: Cùng chơi nào!

Simon says…

Simon says, “Stand up”

Dịch:

Simon nói…

Simon nói : ” Đứng lên”

Mời các bạn xem Lesson 2 ở trang tiếp theo.

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *