Từ vựng tiếng Anh chủ đề thiên tai
Từ vựng tiếng Anh chủ đề thiên tai
Tiếp nối series về từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, hôm nay tôi xin gửi đến các bạn loạt từ vựng về chủ đề vô cùng quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Từ vựng tiếng Anh chủ đề thiên tai
Tsunami /tsuːˈnɑːmi/ : Sóng thần
Earthquake /ˈɜːθkweɪk/ : Động đất
Aftershock /ˈɑːftəʃɒk/ : Dư chấn
Flood /flʌd/ : Lũ lụt
Drought /draʊt/ : Hạn hán
Famine /ˈfæmɪn/ : Nạn đói
Avalanche /ˈævəlɑːnʃ/ : Tuyết lở
Blizzard /ˈblɪzəd/ : Bão tuyết
Landfall /ˈlændfɔːl/ : Lở đất
Tornado /tɔːˈneɪdəʊ/ : Lốc xoáy
Wildfire /ˈwaɪldfaɪə(r)/ : Cháy rừng
Hurricane /ˈhʌrɪkən/ : Siêu bão
Đó chính là những từ vựng về sức khoẻ thông dụng. Mỗi ngày bạn hãy dành một chút thời gian để ghi nhớ nhé! Bạn có thể tham khảo thêm các từ vựng khác trong chuyên mục: từ vựng tiếng Anh theo chủ đề.
We on social :