Tiếng anh lớp 4 Unit 1 – Nice to see you again

Tiếng anh lớp 4 Unit 1 – Nice to see you again

Mời các bậc phụ huynh và các bạn lớp 4 học Tiếng anh lớp 4 Unit 1 : Nice to see you again – Rất vui được gặp lại bạn (trang 6-11 SGK)

Tiếng anh lớp 4 Unit 1 - Nice to see you again

PHẦN DÀNH CHO PHỤ HUYNH

Phụ huynh giúp con ôn tập mẫu câu trong phần mẫu câu:

  • Để con nhớ mẫu câu tốt hơn, phụ huynh có thể cùng con đóng vai hội thoại, sử dụng mẫu câu hỏi tên và trả lời, kết hợp với các mẫu câu ở bài 1 để có đoạn hội thoại dài hơn và thú vị hơn
  • Phụ huynh cùng con học theo các phần trong SGK:

+ Look, listen and repeat: Phụ huynh cho các con xem tranh, sau đó nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Point and say: Phần này phụ huynh cho con chỉ vào tranh, chỉ vào hình nhân vật nào sẽ nói theo lời thoại của nhân vật đó, sử dụng mẫu câu đã hoc.

+ Let’s talk: Phần này là phần luyện tập nói, phụ huynh cùng con đóng vai giao tiếp

+ Listen and tick: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+ Let’s write: Phần này phụ huynh hướng dẫn con chọn những từ đã cho sắn để điền vào chỗ trống, hoàn thành các câu.

+ Let’s sing: Phụ huynh cho con nghe băng, sau đó cùng con hát lại theo băng. Phụ huynh có thể cho con học thuộc bài hát để con có phản xạ tốt hơn với các mẫu câu đã học

+ Listen and number: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án theo thứ tự xuất hiện của hội thoại. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+ Read and complete: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc lại những mẫu câu đã học và dùng từ đã cho điền vào chỗ trống hoàn thành bài hội thoại.

+ Llisten and repeat: Phụ huynh cho các con nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Listen and write: Phụ huynh cho con nghe băng và viết lại những gì con nghe được để điền vào chỗ trống. Bài tập nghe này giống như nghe chép chính tả nên phụ huynh ban đầu phụ huynh có thể cho con nghe nhiều lần, sau đó khi con quen có thể giảm số lần nghe xuống.

+ Read and match: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc, sau đó dựa vào nội dung ở 2 cột để tìm ra các ý khớp với nhau và nối lại

+ Read and write: Phụ huynh hướng dẫn con đọc và điền từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu đã cho.

+ Project: Phần này phụ huynh hướng dẫn con sử dụng mẫu câu hỏi tên và trả lời để con lên lớp làm việc nhóm với các bạn

Để con ghi nhớ từ vựng tốt hơn, phụ huynh có thể cho các bé làm thêm bài tập điền từ vào chỗ trống, sắp xếp lại các chữ cái để có 1 từ đúng hoặc chơi trò chơi ô chữ để các con hứng thú hơn.

Tiếng anh lớp 4 Unit 1 – Nice to see you again

tiếng anh lớp 4 unit 1 - lesson 1

Lesson 1 (trang 6-7 SGK)

I – Vocabulary: Từ vựng

Morning : Buổi sáng

Afternoon : Buổi chiều

Evening : Buổi tối

Again : Lại, nữa

Late : Trễ

Later : Sau

See : Gặp, nhìn thấy

Come : Vào

II – Senence Patterns

Mẫu câu số 1: Nice to see you again

+ Dịch: Rất vui được gặp lại bạn.

+ Mẫu câu này dùng để bày tỏ niềm vui khi được gặp lại ai đó.

Mẫu câu số 2: How are you?

+ Dịch: Bạn có khỏe không?

+ Mẫu câu này dùng để hỏi thăm người mà bạn lâu ngày không gặp.

III – Exercise: Luyện tập

Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và nhắc lại

a/ Good morning, class.

Good morning, Miss Hien.

b/ Nice to see you again.

c/ How are you, Mai?

I’m very well, thank you. And you?

I’m very well, too.

d/ Good morning, Miss Hien. Sorry, I’m late!

Yes, come in.

Dịch:

a/ Chào buổi sáng, cả lớp.

Chào buổi sáng, cô Hiền.

b/ Rất vui được gặp lại các em.

c/ Em khỏe không, Mai?

Dạ em khỏe, cảm ơn cô. Cô có khỏe không ạ?

Cô cũng khỏe.

d/ Chào buổi sáng, cô Hiền. Em xin lỗi cô, em đi trễ ạ!

Được rồi, em vào lớp đi.

Point and say: Chỉ và đọc lại

a/ Good morning

b/ Good afternoon

c/ Good evening

Dịch:

a/ Chào buổi sáng

b/ Chào buổi chiều

c/ Chào buổi tối

Listen and tick: Nghe và đánh dấu V

1. Good afternoon, Miss Hien.

Hi, Nam. How are you?

I’m very well, thank you. And you?

Fine, thanks.

Dịch:

Chào buổi chiều, cô Hiền.

Chào Nam, em có khỏe không?

Dạ em khỏe, cảm ơn cô. Cô có khỏe không ạ?

Cô khỏe, cảm ơn em.

Chọn b

2. Good morning, Mr. Loc.

Good morning, Phong.

It’s nice to see you again.

Nice to see you, too.

Dịch:

Chào buổi sáng, thầy Lộc.

Chào buổi sáng, Phong.

Rất vui được gặp lại thầy ạ.

Thầy cũng rất vui được gặp lại em.

Chọn a

3. Goodbye, daddy.

Bye bye, see you soon.

Dịch:

Tạm biệt bố.

Tạm biệt con, gặp lại con sớm nhé.

Chọn a

Look and write: Nhìn và viết

1. Good morning

2. Good afternoon

3. Goodbye

Dịch:

1. Chào buổi sáng

2. Chào buổi chiều

3. Chào tạm biệt

Let’s sing: Cùng hát nào

Good morning to you

Good morning to you.

Good morning to you.

Good morning, dear Miss Hien.

Good morning to you.

Good morning to you.

Good morning to you.

Good morning, dear children.

Good morning to you.

Dịch:

Chào buổi sáng, cô giáo.

Chào buổi sáng, cô giáo.

Chào buổi sáng, cô Hiền thân mến.

Chào buổi sáng, cô giáo.

Chào buổi sáng, các em.

Chào buổi sáng, các em.

Chào buổi sáng, các em thân mến.

Chào buổi sáng, các em.

Mời các bạn xem tiếp phần tiếp theo của bài Tiếng anh lớp 4 unit 1 : Nice to see you again – Rất vui được gặp lại bạn ở trang sau.

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *