Tiếng anh lớp 4 Unit 1 – Nice to see you again

Tiếng anh lớp 4 Unit 1 – Nice to see you again

Tiếng anh lớp 4 Unit 1 – Nice to see you again

tiếng anh lớp 4 unit 1 - lesson 2

Lesson 2 (trang 8-9 SGK)

I – Vocabulary: Từ vựng

Pupil : Học sinh

Tomorrow : Ngày mai

Night : Đêm

America : Nước Mỹ

Meet : Gặp

II – Sentence Patterns: Mẫu câu

Mẫu câu 1: Nice to meet you

+ Dịch: Rất vui được gặp bạn.

+ Mẫu câu này dùng để bày tỏ sự hân hạnh khi được làm quen với ai đó.

Mẫu câu 2: See you tomorrow

+ Dịch: Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai.

+ Mẫu câu này dùng để chào tạm biệt và hẹn gặp lại ai đó vào ngày hôm sau.

Mẫu câu 3: I’m from Viet Nam

+ Dịch: Tôi đến từ Việt Nam.

+ Mẫu câu này dùng để giới thiệu bạn từ đâu đến. Có thể thay [Viet Nam] bằng tên một nơi chốn khác.

Ví dụ: I’m from Ha Noi (Tôi đến từ Hà Nội).

III – Exercise: Luyện tập

Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và nhắc lại

a/ Good morning, Miss Hien. I’m Hoa. I’m a new pupil.

b/ Hi Hoa. It’s nice to meet you.

Nice to meet you, too.

c/ Goodbye, Miss Hien.

Bye, Hoa. See you tomorrow.

Dịch:

a/ Chào buổi sáng, cô Hiền, Em là Hoa. Em là học sinh mới ạ.

b/ Chào Hoa. Rất vui được gặp em.

Em cũng rất vui được gặp cô ạ.

c/ Tạm biệt cô, cô Hiền.

Tạm biệt em, Hoa. Hẹn gặp lại em vào ngày mai nhé.

Point and say: Chỉ và nói

a/ Goodbye. See you tomorrow.

b/ Goodbye. See you later.

Nice to meet you, too.

c/ Good night.

Dịch:

a/ Tạm biệt các em. Hẹn gặp lại các em vào ngày mai.

b/ Tạm biệt bạn. Gặp lại sau nhé.

c/ Chúc ngủ ngon.

Let’s talk: Cùng nói nào

Good morning. Nice to meet you.

Goodbye. See you tomorrow.

Dịch:

Chào buổi sáng. Rất vui được gặp bạn.

Tạm biệt bạn. Hẹn gặp lại bạn vào ngày mai.

Listen and number: Nghe và đánh số theo thứ tự

1. Good morning, Miss Hien.

Good morning. What’s your name?

My name is Tom. T-O-M, Tom White. I’m from America.

2. Hello. I’m Tom. I’m from America.

Hello, Tom. I’m Mai. I’m from Viet Nam.

Nice to meet you, Mai.

Nice to meet you, too.

3. Hi, Tom. How are you?

Hi, Phong. I’m very well, thank you. And you?

I’m fine, thanks.

4. Goodbye, Mr. Loc.

Bye bye, Tom. See you tomorrow.

Dịch:

1. Chào buổi sáng, cô Hiền.

Chào buổi sáng. Tên em là gì thế?

Tên của em là Tom ạ. T-O-M, Tom White. Em đến từ Mỹ ạ.

2. Xin chào. Mình là Tom. Mình đến từ Mỹ.

Xin chào Tom. Mình là Mai. Mình đến từ Việt Nam.

Rất vui được gặp bạn, Mai.

Mình cũng rất vui được gặp bạn.

3. Chào Tom. Bạn có khỏe không?

Chào Phong. Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Mình khỏe, cảm ơn bạn.

4. Tạm biệt thầy, thầy Lộc.

Tạm biệt em, Tom. Hẹn gặp lại em vào ngày mai nhé.

Look and write: Nhìn và viết

1. A: Hello. I’m Mai. I’m from Viet Nam.

B: Hello. I’m Tom. I’m from America.

2. A: Good morning, Mr. Loc.

B: Good morning, Tom. Nice to meet you.

3. A: Good night, Mum.

B: Good night, Tom.

Dịch:

1. A: Xin chào. Mình là Mai. Mình đến từ Việt Nam.

B: Xin chào. Mình là Tom. Mình đến từ Mỹ.

2. A: Chào buổi sáng, thầy Lộc.

B: Chào buổi sáng, Tom. Rất vui được gặp em.

3. A: Chúc mẹ ngủ ngon.

B: Chúc con ngủ ngon, Tom.

Mời các bạn xem tiếp phần tiếp theo của bài Tiếng anh lớp 4 unit 1 : Nice to see you again – Rất vui được gặp lại bạn ở trang sau.

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *