Tiếng anh lớp 3 Review 3 – Bài ôn tập số 3

Tiếng anh lớp 3 Review 3 bài ôn tập số 3

Tiếng anh lớp 3 bài ôn tập số 3

Mời các bậc phụ huynh và các bạn học sinh lớp 3 học tiếng Anh lớp 3 Review 3- Bài ôn tập số 3 (Trang 36-39 SGK)

Tiếng anh lớp 3 Review 3- Bài ôn tập số 3

1. Listen and tick: Nghe và đánh dấu

1. A: Who’s that?

B: That’s my father.

2. A: This is my bedroom.

B: Oh, it’s nice.

3. A: Where’s your yo-yo?

B: It’s there, on the shelf.

4. A: Are there any maps in your classroom?

B: Yes, there are two.

5. A: Do you have a robot?

B: No, I don’t. But I have a doll.

Dịch:

1. A: Đó lài vậy?

B: Đó là cha tôi.

2. A: Đây là phòng ngủ của mình.

B: Ồ, thật tuyệt.

3. A: Yo-yo của bạn đâu rồi?

B: Nó ở đó, trên kệ đó.

4. A: Có bản đồ nào trong lớp học của bạn không?

B: Có, có hai cái.

5. A: Bạn có con robot nào không?

B: Không, mình không có. Nhưng mình có một con búp bê.

=> Đáp án: 1.a, 2.a, 3.b, 4.a, 5.a

2. Listen and number: Nghe và đánh số

1. A: I have a new toy.

B: What is it?

A: It’s a kite.

2. A: That’s the garden. Come and have a look.

B: Oh, it’s beautiful.

3. A: Where’s your sister?

B: She’s in the kitchen with my mother.

4. A: How many posters are there in your room?

B: There are two.

Dịch:

1. A: Mình có một món đồ chơi mới.

B: Gì vậy?

A: Đó là con diều.

2. A: Đó là khu vườn. Hãy đến và ngắm nó.

B: Ồ, đẹp quá.

3. A: Em gái của bạn ở đâu?

B: Em ấy đang ở trong bếp với mẹ tôi.

4. A: Có bao nhiêu tấm áp phích trong phòng của bạn?

B: Có hai cái.

3. Read and complete: Đọc và hoàn thành

This is my (1) house. It is big. There is a living room, a kitchen, three bedrooms and a garden. There is a (3) bathroom inside each bedroom. This is my bedroom. It’s (4) small. There is a bed, a desk, a chair and a bookcase. (5) There is a big poster on the wall. Look! I have three balls. (6) They are under the bed.

Dịch:

Đây là ngôi nhà của mình. Nó lớn. Có một phòng khách, một nhà bếp, ba phòng ngủ và một khu vườn. Có một phòng tắm trong mỗi phòng ngủ. Đây là phòng ngủ của mình. Nó thì nhỏ. Có một cái giường, một cái bàn học, một cái ghế, và một cái kệ sách. Có một tấm áp phích lớn trên tường. Nhìn kìa! Mình có ba quả bóng. Chúng ở dưới giường.

4. Read and match: Đọc và nối

1. How old is your father? – c. He’s thirty-seven.

2. Do you have any toys? – a. Yes, I do.

3. Who’s that? – d. It’s my sister.

4. Is there a balcony in your classroom? – b. Yes, there is.

Dịch:

1. Ba bạn bao nhiêu tuổi? – Ông ấy 37 tuổi.

2. Bạn có đồ chơi nào không? – Có, mình có.

3. Đó là ai vậy? – Đó là em gái của tôi.

4. Có cái ban công nào trong lớp học của bạn không? – Có.

5. Look and say: Nhìn và nói

1. Who are they?

– It’s Mai’s/Phong’s family.

2. What room is it?

– It’s a bedroom.

3. Are there any sofas/tables/chairs/pictures? – Yes, there is/there are/there are/there are.

How many are there?

– There is a sofa.

– There are two tables.

– There are eight chairs.

– There are two pictures.

4. Where’s the chair/school bag?

– The chair is next to the desk.

– The school bag is on the desk.

Where are the balls/books/posters?

– The balls are under the bed. The books are on the desk,

– The posters are on the wall.

Dịch: 

1. Họ là ai vậy?

– Đó là gia đình của Mai / Phong.

2. Phòng này là phòng gì?

– Đó là một phòng ngủ.

3. Có ghế sofa / bàn / ghế / tranh nào không? – Có.

Có bao nhiêu cái?

– Có 1 ghế sofa.

– Có hai cái bàn.

– Có tám cái ghế.

– Có hai bức tranh.

Cái ghế/ cái cặp sách ở đâu rồi?

– Cái ghế nằm cạnh bàn làm việc.

– Cái cặp sách ở trên bàn.

Những quả bóng / cuốn sách / tấm áp phích ở đâu?

– Các quả bóng nằm dưới gầm giường. Sách nằm trên bàn,

– Các tấm áp phích ở trên tường.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *