Tiếng anh lớp 3 Review 4- Bài ôn tập số 4

Tiếng anh lớp 3 Review 4- Bài ôn tập số 4Tiếng anh lớp 3 Review 4- Bài ôn tập số 4

Mời các bậc phụ huynh và các bạn học sinh lớp 3 học Tiếng Anh lớp 3 Review 4- Bài ôn tập số 4 (Trang 70-73 SGK)

Tiếng anh lớp 3 Review 4 – Bài ôn tập số 4

1. Listen and tick: Nghe và đánh dấu

1. A: Do you have a pet?

B: Yes, I do. I have a goldfish.

2. A: How many parrots do you have?

B: I have two.

3. A:  Hello, Mai’s speaking.

B: Hello, Mai. It’s Linda. I’m in Da Nang now.

A: Great! It’s raining in Ha Noi. What’s the weather like in Da Nang?

B: It’s sunny.

4. A:  Where are your brother and sister, Quan?

B: They’re in the garden.

A: What are they doing there?

B: They’re skipping.

5. A: Where is this place, Nam?

B: It’s in north Viet Nam.

Dịch:

1. A: Bạn có thú cưng nào không?

B: Có, mình có. Mình có một con cá vàng.

2. A: Bạn có bao nhiêu vẹt?

B: Mình có hai.

3. A: Xin chào, Mai đang nói.

B: Xin chào, Mai. Linda đây. Mình đang ở Đà Nẵng.

A: Tuyệt! Trời đang mưa ở Hà Nội. Thời tiết ở Đà Nẵng như thế nào?

B: Trời nắng.

4. A:  Anh trai và em gái của anh ở đâu?

B: Họ đang ở trong vườn.

A: Họ đang làm gì ở đó?

B: Họ đang chơi nhảy dây.

5. A: Nơi này ở đâu, Nam?

B: Nó ở miền bắc Việt Nam.

=> Đáp án: 1.a, 2.b, 3.a, 4.b, 5.a

2. Listen and number: Nghe và đánh số

1. A: What’s your father doing?

B: He’s watching TV.

2. A: Do you have any toys?

B: Yes, I do. I have three kites.

3. A: How many kittens do you have?

B: I have four.

4. A: What’s your mother doing?

B: She’s cooking.

Dịch:

1. A: Bố của bạn đang làm gì?

B: Ông ấy đang xem TV.

2. A: Bạn có đồ chơi nào không?

B: Có, mình có. Mình có ba cái diều.

3. A: Bạn có bao nhiêu chú mèo con?

B: Mình có bốn con.

4. A: Mẹ của bạn đang làm gì?

B: Bà ấy đang nấu ăn.

=> Đáp án: a.2, b.3, c.4, d.1

3. Read and complete: Đọc và hoàn thành

My family is in the (1) living room. My father is (2) reading a book. My father and I are (3) watching TV. My sister is (4) playing with her cat (5) near the TV. My (6) dog is under the table.

Dịch:

Gia đình mình ở trong phòng khách. Bố mình đang đọc một quyển sách. Mẹ và mình đang xem tivi. Em gái mình đang chơi đùa cùng với con mèo của em ấy ở gần tivi. Con chó của mình thì ở dưới gầm bàn.

4. Read and match: Đọc và nối

1. Where’s Hue? – e. It’s in central Viet Nam.

2. How many toys do you have? – c. I have three kites, two robots and a ball.

3. What’s your brother doing? – a. He’s cleaning the floor.

4. Do you have any goldfish? – b. Yes, I do.

5. What are those on the wall? – d. A map and a picture.

Dịch:

1. Huế ở đâu? – Nó nằm ở miền Trung Việt Nam.

2. Bạn có bao nhiêu đồ chơi? – Tôi có ba cái diều, hai người máy và một quả bóng.

3. Anh trai bạn đang làm gì? – Anh ấy đang lau nhà.

4. Bạn có con cá vàng nào không? – Có, mình có.

5. Có những cái gì ở trên tường? – Một cái bản đồ và một bức tranh.

5. Look and say: Nhìn và nói

1. Who are they? What are they doing?

It’s Mai’s family. Her family is at home. Mai is watching TV. Her father is reading a newspaper. Her mother is playing the piano. Her brother is playing with a dog.

2. What is there on the shelf? How many balls/ kites/ ships/ robots/ trucks/ planes/ dolls are there? What toys do you have?

There are a lot of toys on the shelf. There are three balls, two kites, four ships, five robots, two trucks, three planes and four dolls. I have a kite, a ball.

3. What country is this? Where is Sa Pa/ Quang Ninh/ Can Tho/ Da Nang?

It’s Viet Nam. Sa Pa is in north Viet Nam. Quang Ninh is in north Viet Nam, too. Da Nang is in central Viet Nam. Can Tho is in south Viet Nam.

4. Where are the children? What are they doing?

They’re in the park. Nam and Tony are playing chess. Mai and Mary are skipping. Peter and Linda are cycling.

Dịch:

1. Họ là ai? Họ đang làm gì?

Đó là gia đình của Mai. Gia đình của cô ấy đang ở nhà. Mai đang xem ti vi. Ba cô ấy đang đọc báo. Mẹ cô ấy đang đàn piano. Em trai cô ấy đang chơi đùa với con chó.

2. Những gì trên kệ? Có bao nhiêu bóng/ diều/ rô bốt/ xe tải/ máy bay/ búp bê? Bạn có đồ chơi gì?

Có nhiều đồ chơi trong kệ. Có ba quả bóng, hai con diều, bốn chiếc thuyền, năm người máy, hai xe tải, ba máy bay và bốn búp bê. Mình có 1 con diều và 1 quả bóng.

3. Đây là đất nước nào? Sa Pa/ Quảng Ninh/ Cần THơ/ Đà Nẵng ở đâu?

Đó là Việt Nam. Sa Pa ở miền Bắc Việt Nam. Quảng Ninh cũng ở miền Bắc Việt Nam. Đà Nẵng ở miền Trung Việt Nam. Cần Thơ ở miền Nam Việt Nam.

4. Họ đang ở đâu? Họ đang làm gì?

Họ đang ở trong công viên. Nam và Tony đang chơi cờ. Mai và Mary đang chơi nhảy dây. Peter và Linda đang đạp xe.

Mời các bạn xem tiếp ở trang sau.

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *