Tiếng anh lớp 11 Unit 1 Generation gap (Part 4-Communication and Culture)

Tiếng anh lớp 11 Unit 1 Generation gap

Mời các bạn xem phần tiếp theo của bài viết Tiếng anh lớp 11 Unit 1 Generation gap (trang 6-17 SGK)

Tiếng anh lớp 11 Unit 1

COMMUNICATION AND CULTURE: GIAO TIẾP VÀ VĂN HÓA (TRANG 15 SGK)

1. afford /əˈfɔːd/(v): có khả năng chi trả

2. attitude /ˈætɪtjuːd/(n): thái độ

3. bless /bles/ (v): cầu nguyện

4. brand name /ˈbrænd neɪm/(n.phr): hàng hiệu

5. browse /braʊz/ (v): tìm kiếm thông tin trên mạng

6. burden /ˈbɜːdn/(n): gánh nặng

7. casual /ˈkæʒuəl/(a): thường, bình thường, thông thường

8. change one’s mind /tʃeɪndʒ – maɪnd/(idm): thay đổi quan điểm

9. childcare /ˈtʃaɪldkeə(r)/(n): việc chăm sóc con cái

10. comfortable /ˈkʌmftəbl/(a): thoải mái, dễ chịu

11. compassion /kəmˈpæʃn/(n): lòng thương, lòng trắc ẩn

12. conflict /ˈkɒnflɪkt/(n): xung đột

13. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (a): bảo thủ

14. control /kənˈtrəʊl/(v): kiểm soát

15. curfew /ˈkɜːfjuː/(n): hạn thời gian về nhà, lệnh giới nghiêm

16. current /ˈkʌrənt/ (a): ngày nay, hiện nay

17. disapproval /ˌdɪsəˈpruːvl/ (n): sự không tán thành, phản đối

18. dye /daɪ/ (v): nhuộm

19. elegant /ˈelɪɡənt/(a): thanh lịch, tao nhã

20. experienced /ɪkˈspɪəriənst/(a): có kinh nghiệm

21. extended family /ɪkˌstendɪd ˈfæməli/(n.p): gia đình đa thế hệ

22. extracurricular /ˌekstrə kəˈrɪkjələ(r)/(a): ngoại khóa, thuộc về ngoại khóa

23. fashionable /ˈfæʃnəbl/(a): thời trang, hợp mốt

24. financial /faɪˈnænʃl/ (a): thuộc về tài chính

25. flashy /ˈflæʃi/(a): diện, hào nhoáng

26. follow in one’s footstep: theo bước, nối bước

27. forbid /fəˈbɪd/(v): cấm, ngăn cấm

28. force /fɔːs/(v): bắt buộc, buộc phải

29. frustrating /frʌˈstreɪtɪŋ/(a): gây khó chịu, bực mình

30. generation gap /dəˌdʒenəˈreɪʃn ɡæp/(n.p): khoảng cách giữa các thế hệ

31. hairstyle /ˈheəstaɪl/ (n): kiểu tóc

32. impose /ɪmˈpəʊz/(v) on somebody: áp đặt lên ai đó

33. interact /ˌɪntərˈækt/(v): tương tác, giao tiếp

34. judge /dʒʌdʒ/(v): phán xét, đánh giá

35. junk food /ˈdʒʌŋk fuːd/(n.p): đồ ăn vặt

36. mature /məˈtʃʊə(r)/ (a): trưởng thành, chín chắn

37. multi-generational /ˌmʌlti – ˌdʒenəˈreɪʃənl/(a): đa thế hệ, nhiều thế hệ

38. norm /nɔːm/(n): sự chuẩn mực

39. nuclear family /ˌnjuːkliəˈfæməli/(n.p): gia đình hạt nhân

40. obey /əˈbeɪ/(v): vâng lời, tuân theo

41. objection /əbˈdʒekʃn/(n): sự  phản đối, phản kháng

42. open –minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/(a): thoáng, cởi mở

43. outweigh /ˌaʊtˈweɪ/(v): vượt hơn hẳn, nhiều hơn

44. pierce /pɪəs/(v): xâu khuyên (tai, mũi,…)

45. prayer /preə(r)/ (n): lời cầu nguyện, lời thỉnh cầu

46. pressure /ˈpreʃə(r)/(n): áp lực, sự thúc bách

47. privacy /ˈprɪvəsi/(n): sự riêng tư

48. relaxation /ˌriːlækˈseɪʃn/ (n): sự nghỉ ngơi, giải trí

49. respect /rɪˈspekt/ (v): tôn trọng

50. respectful /rɪˈspektfl/ (a): có thái độ tôn trọng

51. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (a): có trách nhiệm

52. right /raɪt/(n): quyền, quyền lợi

53. rude /ruːd/ (a):thô lỗ, lố lăng

54. sibling  /ˈsɪblɪŋ/ (n):anh/chị/em ruột

55. skinny (of clothes) /ˈskɪni/ (a): bó sát, ôm sát

56. soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/(n.phr): nước ngọt, nước uống có gas

57. spit /spɪt/ (v):khạc nhổ

58. state-owned/ˌsteɪt – /əʊnd/(adj): thuộc về nhà nước

59. studious (a): chăm chỉ, siêng năng

60. stuff /stʌf/ (n):thứ, món, đồ

61. swear /sweə(r)/ (v): thề, chửi thề

62. table manners /ˈteɪbl mænəz/ (n.p): cung cách

63. taste /teɪst/ (n) in: thị hiếu về

64. tight /taɪt/ (a): bó sát, ôm sát

65. trend /trend/ (n): xu thế, xu hướng

66. upset /ʌpˈset/ (a): không vui, buồn chán, lo lắng, bối rối

67. value /ˈvæljuː/ (n): giá trị

68. viewpoint /ˈvjuːpɔɪnt/ (n): quan điểm

69. work out (phr.v): tìm ra

COMMUNICATION: GIAO TIẾP

1. Work in groups. Practise asking the following questions and take notes of their answers
(Em hãy làm việc với các bạn theo nhóm, hỏi và trả lời những câu hỏi dưới đây rồi ghi lại câu trả lời của các bạn.)Tiếng anh lớp 11 Unit 1 Generation gap (Part 3-Skills)

1. What kind of family do you live in?

nuclear family or extended family

2. What do you think the advantages and disadvantages of living in an extended or a nuclear family are?

* Extended family

Advantages: have more support from other lamily members…

Disadvantages: there are a lot of conflicts between different generations,…

Dịch:

1. Bạn sống trong kiểu gia đình nào?

2. Bạn nghĩ gì lợi và bất lợi khi sống trong 1 gia đình đa thế hệ hoặc 1 gia đình hạt nhân?

2. Report your group’s opinions to the class. (Nói lại ý kiến của nhóm em cho cả lớp cùng nghe.)

CULTURE: VĂN HÓA

1. Read the following text about the coming back of the extended families and answer the questions.
 (Đọc đoạn văn dưới đây về sự trở lại của mô hình gia đình đa thế hệ rồi trả lời câu hỏi.)

Tiếng anh lớp 11 Unit 1 Generation gap (Part 3-Skills)

Dịch:

Sự trở lại của mô hình gia đình đa thế hệ ở Anh và Mỹ.

Trong vài năm trở lại đây, ở cả nước Anh và Mỹ, con số hộ gia đình nhiều thế hệ với ba hoặc bốn thế hệ sống chung một mái nhà đang gia tăng. Xu hướng này là kết quả của một số yếu tố kinh tế.

Tỉ lệ thất nghiệp cao, công việc bán thời gian và công việc trả lương thấp đã buộc giới trẻ đã trưởng thành phải quay về sống cùng bố mẹ. Bên cạnh đó các gia đình hiện nay đang phải đối mặt với chi phí gia đình cao hơn, nhiều áp lực nặng nề hơn trong việc nuôi con và chăm sóc người già.

Việc sống chung một mái nhà với ba hoặc bốn thế hệ có thể gây khó chịu mình vì thiếu không gian, thiếu sự độc lập và sự riêng tư, và những xung đột hàng ngày diễn ra do sự khác nhau về giá trị và thái độ.

Tuy nhiên thuận lợi vẫn chiếm ưu thế hơn bất lợi. Khi sống cùng với các thành viên của một gia đình nhiều thế hệ, con cái có thể xây dựng mối quan hệ với người lớn ngoài cha mẹ mình và người già có thể trở nên năng động hơn khi giao tiếp với các thế hệ trẻ.

Dù chúng ta có chấp nhận hay không, xu hướng này vẫn cứ gia tăng vì càng ngày càng có nhiều người lựa chọn mô hình gia đình nhiều thế hệ.

1. What family trend has increased in the USA and the UK?

The number of multi-generational households with three or four generations living under the same roof.

2. What are the reasons for this family trend?

Unemployment, part-time work and low-paid jobs have become more common. The cost of housing has become higher. The pressures of childcare and elderly care have become heavier.

3. List some disadvantages of living in an extended family?

The disadvantages are the lack of space, independence and privacy, and the daily conflicts.

4. How do young children benefit from living in an extended family?

They can develop relationships with adults other than their parents.

5. How can old people benefit from living in an extended family?

Old people can become more active when interacting with the younger generations.

2. Discuss with a partner. Hãy thảo luận với bạn bên cạnh

1. What is the current family trend in Viet Nam?

2. What are the reasons for the current trend?

3. Do you think children are happier growing up in extended families?

Dịch:

1. Xu thế gia đình ở Việt Nam hiện nay là gì?

2. Lí do nào cho xu thế này?

3. Bạn có nghĩ trẻ con hạnh phúc hơn khi lớn lên trong 1 gia đình đa thế hệ?

Trên đây là nội dung bài Tiếng anh lớp 11 Unit 1 Communication and Culture. Mời các bạn xem phần tiếp theo của bài viết Tiếng anh lớp 11 Unit 1 tại đây : Tiếng anh lớp 11 Unit 1 p5. Hoặc xem các bài viết khác trong chuyên mục : Tiếng Anh lớp 11

We on social :

Facebook

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *