Tiếng Anh chủ đề sân bay – máy bay

Tiếng Anh chủ đề sân bay – máy bay

Chào các bạn! Trong bài viết này, để tiếp nối tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề, hôm nay Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Anh về chủ đề vô cùng quen thuộc trong cuộc sống, đó là chủ đề sân bay – máy bay. Hãy cùng chúng tớ tìm hiểu nhé.

Tiếng Anh chủ đề sân bay - máy bay

go to the airport on an airport shuttle
đi đến sân bay bằng xe đưa đón sân bay

reserve a ticket for a light to Sapporo
đặt vé đến Sapporo

request a window seat
yêu cầu một chỗ ngồi sát cửa sổ

confirm my reservation
xác nhận đặt phòng

cancel my reservation
hủy đặt phòng

change the flight to a later one
đổi chuyến bay sang chuyến sau

change to an aisle seat
đổi sang chỗ cạnh lối đi

get on the waiting list
vào danh sách chờ

be on the waiting list
có tên trong danh sách chờ

get a refund for my ticket
được hoàn tiền vé

check in at the counter
kiểm tra tại quầy

check in via my cell phone
kiểm tra qua điện thoại di động

The flight is overbooked
Chuyến bay được đặt chỗ quá nhiều

receive my boarding pass
nhận vé lên máy bay

check my baggage through
kiểm tra hành lý xách tay

bring my bag onto the plane
mang túi lên máy bay

pay an excess baggage charge
trả phí hành lý quá cước

receive the baggage claim tag
nhận thẻ hành lý

pass through security checks
vượt qua kiểm tra an ninh

walk through the security gate
đi qua cổng an ninh

The security is tight
An ninh chặt chẽ

The metal detector reacted
Máy dò kim loại đã phản ứng

be body-searched
bị khám người

be made to take off my shoes
bị tháo giày

have my baggage checked
kiểm tra hành lý

have my bag opened by the official
có lệnh khám túi

take things out of my bag
lấy đồ ra khỏi túi

empty my bag
lấy hết đồ khỏi túi

empty my pockets into a tray
bỏ đồ trong túi vào khay kiểm tra.

My lighter was confiscated
Cái bật lửa bị tịch thu

go through the departure formalities
xong hết các thủ tục xuất ngoại

fill in an embarkation card
điền vào thẻ nhập/ xuất cảnh

have my passport stamped
đóng dấu hộ chiếu

do some shopping at the duty-free shop
mua sắm tại cửa hàng miễn thuế

buy a bottle of duty-free whiskey
mua một chai rượu whisky miễn thuế

exchange yen for US dollars
đổi yên sang đô la Mỹ

proceed to the boarding gate
tiến tới cổng lên máy bay

ascend the ramp
lên dốc

see my friend off
tiễn bạn tôi

go out to the observation deck
đi ra tầng quan sát

wave my hand to the taking-off plane
vẫy tay với chiếc máy bay đang cất cánh

board; go on board
lên tàu; lên thuyền

fly economy-class
bay hạng phổ thông

fly business-class
bay hạng thương gia

fly first-class
bay hạng nhất

get on a plane; go aboard a plane
lên máy bay

take a night flight
bay đêm

put my bag in the overhead compartment
để túi lên khoang trên cao

put bottles of liquor under the seat
đặt chai rượu dưới ghế

fasten my seatbelt
thắt dây an toàn

undo my seatbelt
tháo dây an toàn

The plane took off
Máy bay cất cánh

recline my seat
dựa vào ghế

A big man is seated next to me
Một người đàn ông to lớn ngồi cạnh tôi

feel pressure in my ears
cảm thấy ù tai

swallow my saliva
nuốt nước bọt

listen to the pilot’s announcement
lắng nghe thông báo của phi công

listen to the emergency procedures explanation
lắng nghe lời giải thích về thủ tục khẩn cấp

take the earphones out of the seat pocket
lấy tai nghe ra khỏi túi ở ghế

put earphones in my ears
đặt tai nghe vào tai

pull down the window shade
kéo xuống bóng cửa sổ

call a flight attendant
gọi tiếp viên hàng không

push the flight attendant call button
nhấn nút gọi tiếp viên hàng không

lower the seat tray
hạ ghế ngồi

take the tray out of the armrest
lấy khay ra khỏi tay vịn

enjoy the in-flight meal
thưởng thức bữa ăn trên máy bay

request another cup of coffee
yêu cầu một tách cà phê

get a blanket
nhận chăn đắp

watch a movie
xem phim

play a game
chơi một trò chơi

read the in-flight magazine
đọc tạp chí trên máy bay

look down on the land
nhìn xuống mặt đất

look out the window with my face pressed against the window
thò mặt nhìn ra ngoài

My plane is flying at an altitude of 10,000 feet
Máy bay đang bay ở độ cao 10.000 feet

be having a pleasant flight
có một chuyến bay dễ chịu

The plane shook
Máy bay rung lắc.

feel airsick
cảm thấy say sóng

be afraid of flying
sợ bay

return the seat to the original position
nâng ghế về vị trí ban đầu

The plane landed
Máy bay đã hạ cánh

get my bag down from the overhead compartment
lấy túi xuống từ khoang trên cao

get off the plane
xuống máy bay

pick up my suitcase at the baggage claim
lấy vali tại chỗ nhận hành lý

can’t find my bags
không thể tìm thấy túi

lose my baggage
mất hành lý

go through customs
qua cửa hải quan

have something to declare
có đồ cần khai báo

get my baggage inspected at customs
kiểm tra hành lý tại hải quan

go through the immigration process
trải qua quá trình nhập cư

be asked something by the officer
bị nhân viên hỏi gì đó

become nervous for no reason
trở nên lo lắng vô cớ

fail to pass the quarantine to inspection
thông qua kiểm dịch không thành công

make a connection at Osaka to Okinawa
bay chuyển tiếp từ Osaka đến Okinawa

miss my connection
lỡ mất người quen

look for the greeting person
tìm người đón ở sân bay

meet her at the airport
gặp cô ấy ở sân bay

Trên đây là nội dung bài viết : những câu giao tiếp theo chủ đề sân bay – máy bay. Mời các bạn tham khảo các bài viết tương tự trong chuyên mục : Tiếng Anh giao tiếp.

We on social :

Facebook

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *