Tiếng Anh chủ đề đồ dùng văn phòng
Tiếng Anh chủ đề đồ dùng văn phòng
Chào các bạn! Trong bài viết này, để tiếp nối tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề, hôm nay Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Anh về chủ đề vô cùng quen thuộc trong cuộc sống, đó là chủ đề đồ dùng văn phòng. Hãy cùng chúng tớ tìm hiểu nhé.
write with a pencil; write in pencil
viết bằng bút chì
use a thick pencil
dùng bút chì dày
be written faintly
chữ mờ
have neat handwriting
chữ viết gọn gàng
have poor handwriting
chữ xấu
My handwriting is rounded
Chữ viết tay tròn
My handwriting is slanted
Chữ viết tay nghiêng
My pencil lead broke
Bút chì bị gãy
This pencil is blunt
Bút chì này bị cùn
sharpen a pencil
gọt bút chì
put a pencil into a pencil sharpener
đặt bút chì vào gọt bút chì
throw away pencil shavings
vứt vỏ bút chì
have a pencil behind my ear
giắt (cài) cây bút chì vào tai
buy a 24-color pencil set
mua một bộ bút chì 24 màu
refill the lead in a mechanical pencil
cho ngòi chì vào bút chì kim
tap the lead out of the mechanical pencil
lấy ngòi chì ra khỏi bút chì
use HB lead
sử dụng chì HB
remove the cap of a ballpoint pen
tháo nắp bút bi
put in a ballpoint pen refill
thay ruột bút chì
This ballpoint pen writes well
Bút bi này viết tốt
correct the paper with a red pen; correct the paper in red pen
sửa tài liệu bằng bút đỏ
mark a word with a blue highlighter
đánh dấu một từ bằng bút đánh dấu màu xanh
underline with a highlighter
gạch chân bằng highllight
highlight the word with a pink fluorescent highlighter
làm nổi bật từ này bằng bút highlight màu hồng
circle the date on the calendar
khoanh tròn ngày tháng trên lịch
write a letter with a fountain pen
viết một lá thư bằng bút máy
cover the mistake with correction fluid
che lỗi bằng bút xóa
use correction tape
sử dụng bút xóa khô
erase letters
xóa các chữ cái
rub off a line with an eraser
xóa một dòng bằng cục tẩy
rub an eraser against the paper
chà cục tẩy vào giấy
The paper got torn
Tờ giấy bị rách
brush away eraser dust
thổi sạch bụi tẩy chì
dog-ear a page of my notebook
đánh dấu một trang vở
tear a page from my notebook
xé một trang từ sổ tay
file loose leaf sheets in a ring binde
xếp tờ giấy rời trong một cuốn sổ
put a plastic board under the paper
đặt một tờ giấy lót dưới tờ giấy
write down the address on a notepad
ghi địa chỉ vào giấy nhớ
cut string with scissors
cắt dây bằng kéo
cut paper with a cutter
cắt giấy bằng máy cắt
snap off a cutter blade
cắt một lưỡi cắt
draw a line with a ruler
kẻ một đường thẳng bằng thước kẻ
place a ruler on the paper
đặt thước lên giấy
measure a line with a ruler
đo một đường bằng thước kẻ
use a triangle ruler
sử dụng thước tam giác
use a stapler
sử dụng ghim
staple documents together
ghim tài liệu với nhau
staple the sheets at the top left corner
ghim các tờ ở góc trên cùng bên trái
add staples to a stapler
thêm ghim vào dập ghim
remove a staple
gỡ ghim
use a flathead screwdriver to pry out a staple
sử dụng một tuốc nơ vít để rút ghim
These papers are too thick to staple
Tập giấy này quá dày để dập ghim
clip sheets of paper with a clip; fasten sheets of paper with a clip
kẹp chặt tờ giấy bằng một cái kẹp
spread glue on paper
rải keo trên giấy
glue two pieces of paper together
dán hai mảnh giấy lại với nhau
put a photo on my notebook with Scotch tape
đặt một bức ảnh vào vở bằng băng keo
remove Scotch tape
gỡ băng keo
seal a cardboard box with packing tape
dán một hộp các tông với băng keo đóng gói
put a Post-it in the book
dán note vào sách
attach a photo with double-sided tape
đính kèm một bức ảnh với băng keo hai mặt
put a sticker on my pencil case
dán một nhãn dán trên hộp bút chì
push a thumbtack into the wall
đóng một cái đinh bấm vào tường
pull out a thumbtack
rút ra một cái đinh bấm
pin up a poster on the wall; put a poster on the wall with thumbtacks
treo một tấm poster trên tường bằng đinh bấm
open an envelope with a letter opener
mở phong bì ibằng cái mở thư
seal a letter
đóng dấu thư
seal an envelope
dán phong bì
put the documents in an envelope
đặt tài liệu trong phong bì
reuse a manila envelope
sử dụng lại một chiếc phong bì manila
file the papers
nộp giấy tờ
put a map in a plastic folder
đặt bản đồ vào thư mục nhựa
place books between bookends
đặt sách giữa phần cuối cùng của hàng sách
press a stamp on the inkpad
dán một con tem trên inkpad
put a stamp on my notebook
dán một con tem trên quyển vở
shred a document with personal information
hủy tài liệu có chứa thông tin cá nhân
draw a circle with a compass
vẽ một vòng tròn với một la bàn
measure an angle with a protractor
đo góc bằng thước đo góc
calculate with a calculator
tính toán bằng máy tính
bind a bag with a rubber band
buộc một cái túi bằng dây cao su
wear a finger stall
đeo bao ngón tay
order office supplies
đặt hàng tư văn phòng
order some copy paper
đặt một số giấy sao chép
buy all sorts of necessary stationery
mua tất cả các loại văn phòng phẩm cần thiết
Trên đây là nội dung bài viết : những câu giao tiếp theo chủ đề đồ dùng văn phòng. Mời các bạn tham khảo các bài viết tương tự trong chuyên mục : Tiếng Anh giao tiếp.
We on social :