Tiếng Anh chủ đề trường học và học tập

Tiếng Anh chủ đề trường học và học tập

Chào các bạn! Trong bài viết này, để tiếp nối tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề, hôm nay Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Anh về chủ đề vô cùng quen thuộc trong cuộc sống, đó là chủ đề trường học và học tập. Hãy cùng chúng tớ tìm hiểu nhé.

Tiếng Anh chủ đề trường học và học tập

do well at school
học giỏi ở trường

do poorly at school
học kém ở trường

like studying
thích học

hate studying
ghét học

keep up with the class
theo kịp lớp học

can’t keep up with classes
không thể theo kịp các lớp học

study hard; work hard
làm việc chăm chỉ; học chăm

concentrate on studying
tập trung học tập

neglect my studies
bỏ bê việc học

bring my grades up
nâng điểm số lên

improve my Japanese
cải thiện tiếng Nhật

answer a question
trả lời một câu hỏi

study physics
học vật lý

rank high in my class
xếp hạng cao trong lớp

be at the top of my class
đứng đầu lớp

get a good grade in English
đạt điểm cao môn tiếng anh

get a bad grade on a science test
bị điểm kém trong bài kiểm tra khoa học

get a perfect score
đạt điểm cao

score an 80 on an English test
đạt 80 điểm trong bài kiểm tra tiếng Anh

get a zero on a social studies test
đạt điểm 0 trong bài kiểm tra nghiên cứu xã hội

be bad at math
kém môn toán

be good at PE
giỏi thể dục

be OK at history
học ổn lịch sử

Geography is my best subject
Địa lý là môn học tốt nhất

prepare for English
chuẩn bị bài cho môn tiếng anh

review what I learned today
xem lại những gì tôi học được hôm nay

have a lot of homework
có nhiều bài tập về nhà

do my math homework
làm bài tập toán

borrow his homework
mượn bài tập về nhà của bạn

copy his homework
chép bài tập về nhà của bạn

help him with his homework
giúp bạn làm bài tập về nhà

finish my homework before dinner
hoàn thành bài tập về nhà trước bữa tối

look in a dictionary; consult a dictionary
tra từ điển

look up a word I don’t know in a dictionary
tra từ mà tôi không biết trong từ điển

usually use an electronic dictionary
thường sử dụng từ điển điện tử

always have a dictionary on my desk
luôn có một cuốn từ điển trên bàn

look up a word in an electronic dictionary
tra từ trong từ điển điện tử

make a habit of consulting a dictionary
tạo thói quen tra từ điển

don’t have a paper dictionary
không có từ điển giấy

have mid-terms
có kì thi giữa kỳ

have end-of-term exams
có bài kiểm tra cuối kỳ

study for my exams
học cho bài kiểm tra

study till late at night
học đến khuya

stay up all night studying
thức cả đêm để học bài

study while listening to the radio
vừa học vừa nghe radio

doze off while studying
ngủ gật khi học bài

cram all night for an exam
nhồi nhét cả đêm cho kỳ thi

guess what will be on an exam
đoán xem đề thi sẽ là gì trong kỳ thi

guess right
đoán đúng

guess wrong
đoán sai

memorize a formula
ghi nhớ một công thức

misspell a word
viết sai một từ

learn the stroke order of a Chinese character
Ghi nhớ thứ tự viết của chữ Hán

distribute answer sheets
phát phiếu trả lời

fill out an answer sheet
điền vào phiếu trả lời

check my answers
kiểm tra câu trả lời

cheat on a test
gian lận trong bài kiểm tra

cheat by writing the answers on my hand
gian lận bằng cách viết câu trả lời trên tay

get caught cheating on a test
bị bắt gian lận trong bài kiểm tra

chose a school
chọn trường

decide which school to apply to
quyết định nộp đơn vào trường nào

send an application to a university; apply to a university
nộp đơn vào một trường đại học

be recommended by my high school
được giới thiệu bởi trường trung học

be admitted to a university on the recommendation of my high school
được nhận vào một trường đại học theo giới thiệu (tiến cử) của trường trung học

take an exam
làm bài kiểm tra

take an entrance exam for a backup school
làm bài kiểm tra đầu vào cho một trường dự phòng

wait for the results
chờ kết quả

go to check the results of my entrance exam
đi kiểm tra kết quả kỳ thi tuyển sinh

pass an exam
đỗ

fail an exam
trượt

be admitted to a university
được nhận vào một trường đại học

get into my first-choice university
vào trường đại học nguyện vọng 1

attend the entrance ceremony
tham dự lễ khai mạc

move on to study at a school of higher education
học lên cao hơn

get into a university after failing an entrance exam and studying for a year
vào trường đại học sau khi trượt kỳ thi tuyển sinh và học một năm

pass the entrance exam for Tokyo University on the second attempt
vượt qua kỳ thi tuyển sinh vào Đại học Tokyo trong lần thử thứ hai

graduate from university
tốt nghiệp đại học

go on to graduate school
tiếp tục học cao học

obtain a bachelor’s degree
lấy bằng cử nhân

obtain a master’s degree
lấy bằng thạc sĩ

be enrolled in a PhD program
được ghi danh vào một chương trình tiến sĩ

study abroad
du học

study in Britain
du học Anh

do a one-month homestay in the United States
đi giao lưu, đi trao đổi1 tháng theo diện ở homestay tại Mỹ

study English under a private tutor
học tiếng anh với một gia sư riêng

study at a cram school
học tại một trường luyện thi

go to carm school
đi học trường luyện thi

take a mock test
làm một bài kiểm tra thử

have a university degree
có bằng đại học

have a high school diploma
có bằng tốt nghiệp trung học

love school
yêu trường

enjoy school
thích đi học

hate school
ghét trường học

don’t want to go to school
không muốn đi học

never miss a day of school
không bao giờ bỏ lỡ một ngày học, không bao giờ nghỉ học

have perfect attendance for three years
đi học chuyên cần trong suốt 3 năm

be absent from school because of a cold
nghỉ học vì cảm lạnh

play hooky
cúp học

be late
bị trễ

leave school early
nghỉ học sớm

stand up and bow to the teacher
đứng dậy và cúi chào giáo viên

obey school rules
tuân thủ nội quy của trường

break school rules
khoông tuân thủ nội quy của trường

drop out of high schoool
bỏ học cấp ba

be an average student
là một học sinh trung bình

be an honor student
là một học sinh danh dự

be a poor student
là một học sinh có thành tích không tốt

go to school
đi học

attend a morning assembly
tham dự một hội nghị buổi sáng

listen to an address by the principal at a morning assembly
Nghe câu chuyện của hiệu trưởng trong buổi lễ buổi sáng

faint from anemia during a morning session
ngất do thiếu máu vào buổi sáng

be fed up with a long speech
chán ngấy với một bài phát biểu dài

change into my indoor shoes
thay giày đi trong trường

find a love letter in my shoe shelf
tìm một bức thư tình trong kệ giày

run in the hallway
chạy ở hành lang

be scolded by a teacher
bị giáo viên mắng

be called to the teachers’room
bị gọi đến phòng giáo viên

be called over the PA system at school
bị gọi qua hệ thống PA ở trường

go to the bathroom during recess
đi vệ sinh trong giờ ra chơi

be told to come out behind the gym
bị bảo đi ra phía sau phòng tập thể dục

make my classmates laugh
bị bạn cùng lớp cười

eat lunch early
ăn trưa sớm

eat school lunch
ăn trưa ở trường

carry lunch to my classroom
mang bữa trưa đến lớp học

eat lunch at a school cafeteria
ăn trưa tại nhà ăn của trường

eat lunch alone on the roof
ăn trưa một mình trên tầng thượng

leave my lunch unfinished
bỏ dở bữa trưa

bring a packed lunch to school
mang bữa trưa đến trường

rest in the nurse’s office
nghỉ ngơi trong phòng y tá

clean my classroom
dọn dẹp lớp học

move desks and chairs to one side of the classroom
di chuyển bàn ghế sang một bên của lớp học

play in the playground during lunch time
chơi ở sân chơi trong giờ ăn trưa

Lunch time lats 45 minutes
Thời gian nghỉ trưa kéo dài 45 phút

play soccer
chơi bóng đá

put a ball away
đá quả bóng đi

chat in the classroom after school
trò chuyện trong lớp sau giờ học

go home from school
đi từ trường về nhà

be bullied
bị bắt nạt

tattle to a teacher
nói chuyện với một giáo viên

weed the schoolyard
dọn cỏ ở sân trường

change the seating arrangement
thay đổi cách sắp xếp chỗ ngồi

be class president
làm lớp trưởng

run for school president
ứng cử cho vị trí chủ tịch hội học sinh

have an evacuation drill
tập huấn sơ tán

meet [assemble] in the gym
tập hợp trong nhà thể chất

have my belongings checked
kiểm tra đồ đạc

have my hair checked
kiểm tra tóc

decide what to do for the school festival
quyết định làm gì cho lễ hội trường

set up a stand at the school festival
lập một gian hàng tại lễ hội trường

dance at the Sports Day event
nhảy tại sự kiện Ngày Thể thao

run the anchor leg in a relay
đóng vai trò là chân chạy chủ lực

practice for the chorus competition
luyện tập cho cuộc thi hợp xướng

go on a school excursion
đi tham quan cùng với trường, đi trải nghiệm

go on a school trip to Nara
đi tham quan học hỏi ở Nara

go on a field trip to the Diet Building
thực hiện một chuyến đi tham quan học hỏi tới tòa nhà họp quốc hội

do independent research during the summer vacation
làm nghiên cứu độc lập trong kỳ nghỉ hè

go to a summer camp
đi trại hè

be awarded a diploma
được cấp bằng tốt nghiệp

The class was suspended due to the flu
lớp học bị hoãn vì dịch cúm

be a freshman
là sinh viên năm nhất

be a junior
là một thiếu niên

be a sophomore
là sinh viên năm hai

be a senior
là sinh viên năm cuối

go to technical college
học cao đẳng kỹ thuật

go to technical school
học kỹ thuật

register for classes
đăng ký lớp học

submit my registration form
nộp đơn đăng ký

major in economics
chuyên ngành kinh tế

take a biology class
học lớp sinh học

sign up for English
đăng ký tiếng anh

check for a canceled class
kiểm tra một lớp bị hủy

work on a report
làm việc trên báo cáo

write a report on Japanese history
viết báo cáo về lịch sử Nhật Bản

finish my report before the deadline
hoàn thành báo cáo trước thời hạn

get straight A’s
đạt được điểm A

get excellent grades
đạt điểm xuất sắc

get a credit
đăng ký tiín chỉ

fail math
trượt môn toán

fail the year
trượt 1 năm

don’t have enough credits to graduate
không có đủ tín chỉ để tốt nghiệp

skip a grade
bảo lưu 1 năm

write a graduation thesis
viết luận văn tốt nghiệp

consult a reference book
tra cứu một cuốn sách tham khảo

have trouble writing my graduation thesis
gặp khó khăn khi viết luận văn tốt nghiệp

live by myself in an apartment
sống một mình trong một căn hộ

live in a boarding dormitory
sống trong ký túc xá nội trú

depend on money sent by my parents
phụ thuộc vào tiền do bố mẹ gửi

work part-time to pay school fees
làm việc bán thời gian để trả học phí

apply for a scholarship
xin học bổng

get a scholarship
nhận được học bổng

pay back my scholarship
trả lại học bổng

hunt for a job
tìm việc

do an internship
thực tập

visit a company
tham quan một công ty

participate in extracurricular activities
tham gia các hoạt động ngoại khóa

participate in club activities
tham gia các hoạt động câu lạc bộ

join a club
tham gia một câu lạc bộ

join an academic club
tham gia một câu lạc bộ học thuật

belong to a sports club
thuộc về một câu lạc bộ thể thao

be a member of the baseball team
là thành viên của đội bóng chày

be active on the tennis team
tích cực trong đội quần vợt

get cut from a team
biị loại khỏi đội

win a prefectural championship
giành chức vô địch tỉnh

be in the national championship
được tham dự giải vô địch quốc gia

be defeated in the first round
bị đánh bại trong vòng đầu tiên

go on to the finals
đi đến trận chung kết

be asked to join a club
được yêu cầu tham gia một câu lạc bộ

have a party to welcome new members
có một bữa tiệc để chào đón thành viên mới

quit a club
rời khỏi một câu lạc bộ

enjoy the pleasures of youth
tận hưởng niềm vui của tuổi trẻ

make a lot of friends
kết bạn thật nhiều

subjects
Các môn học

Japanese
tiếng Nhật, tiếng quốc ngữ

modern Japanese
tiếng Nhật hiện đại

classical literature
văn học cổ điển

English
tiếng anh

mathematics; math
toán

arithmetic
số học

algebra
đại số học

geometry
hình học

science
khoa học

physics
vật lí

chemistry
hóa học

biology
sinh học

earth science
khoa học Trái đất

social studies
khoa học Xã hội

geography
địa lý

world history
lịch sử thế giới

Japanese history
Lịch sử nhật bản

civics
giáo dục công dân

contemporary society
xã hội đương đại

ethics
đạo đức

politics and economics
chính trị và kinh tế

health education
giáo dục thể chất

physical education; PE
thể dục

music
âm nhạc

fine art
mỹ thuật

home economics
kinh tế gia đình

Trên đây là nội dung bài viết : những câu giao tiếp theo chủ đề trường học và học tập. Mời các bạn tham khảo các bài viết tương tự trong chuyên mục : Tiếng Anh giao tiếp.

We on social :

Facebook

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *