Tiếng Anh chủ đề dọn dẹp sau bữa ăn
Tiếng Anh chủ đề dọn dẹp sau bữa ăn
Chào các bạn! Trong bài viết này, để tiếp nối tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề, hôm nay Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Anh về chủ đề vô cùng quen thuộc trong cuộc sống, đó là chủ đề dọn dẹp sau bữa ăn. Hãy cùng chúng tớ tìm hiểu nhé.
Clean up after meal
Dọn dẹp sau bữa ăn
clean the table
lau bàn
put the leftovers in Tupperware
bỏ thức ăn thừa vào hộp nhựa
wrap up the leftovers
gói thức ăn thừa lại
store in a airtight container
bảo quản trong hộp kín
take dirty dishes to the sink
mang bát đĩa bẩn vào bồn rửa
wash the dishes; do the dishes
rửa bát đĩa
bread
bánh mì
a bean -jam bun
bánh nhân đậu
French bread; a baguette
bánh mì Pháp
a croissant
bánh sừng bò
a roll
ổ bánh mì nhỏ
a sandwich
bánh mì kẹp
put some detergent in the dishwater
cho một chút dầu rửa bát vào nước rửa chén
soak the dishes in water
ngâm chén đĩa trong nước
wash in hot water
rửa bằng nước nóng
put some dish detergent on the sponge
cho một ít dầu rửa bát lên miếng bọt biển
The detergent is running out
Dầu rửa bát sắp hết
wash the pot with a soft sponge
rửa nồi bằng miếng bọt biển mềm
scrape the dishes
chà đĩa
scrub a burned pot
chà một cái nồi bị cháy
break a dish
làm vỡ đĩa
rinse the dishes
rửa chén đĩa
let the dishes dry
để chén đĩa khô
put the dishes in the dish rack
cho chén đĩa lên giá
dry the dishes with a dish towel
lau khô chén đĩa bằng khăn lau bát đĩa
put dishes in the dryer
cho bát đĩa vào máy sấy
put the dishes in the cabinet
để bát đĩa vào trong tủ
clean off the sink
dọn sạch bồn rửa
put garbage in the drainer in the sink
bỏ rác vào cống trong bồn
wipe the table
lau bàn
bleach the cloth
tẩy quần áo
sterilize the cutting board
khử trùng thớt
My hands got rough after using detergent
tay tôi bị sần sùi sau khi sử dụng dầu rửa bát
Trên đây là nội dung bài viết : những câu giao tiếp theo chủ đề dọn dẹp sau bữa ăn. Mời các bạn tham khảo các bài viết tương tự trong chuyên mục : Tiếng Anh giao tiếp.
We on social :