Tiếng Anh chủ đề nghỉ phép

Tiếng Anh chủ đề nghỉ phép

Chào các bạn! Trong bài viết này, để tiếp nối tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề, hôm nay Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Anh về chủ đề vô cùng quen thuộc trong cuộc sống, đó là chủ đề nghỉ phép. Hãy cùng chúng tớ tìm hiểu nhé.

Tiếng Anh chủ đề nghỉ phép

get some time off; take a vacation
được nghỉ ngơi

get three days off; take a three-day vacation
được nghỉ 3 ngày

submit a request for vacation in advance
gửi đơn xin phép cho kỳ nghỉ

use my paid vacation
sử dụng kỳ nghỉ có lương

take a day off with pay
nghỉ một ngày có lương

have seven paid holidays left
còn lại bảy ngày nghỉ

have 20 paid holidays a year
có 20 ngày nghỉ có lương trong năm

use up my paid holidays
sử dụng hết ngày nghỉ có lương

take paid holidays all at once in summer
nghỉ tất cả cùng một lúc vào mùa hè

carry over unused paid holidays to the next year
sử dụng những ngày nghỉ có lương cho năm sau

take a day off
nghỉ một ngày

take a half-day off in the morning
nghỉ nửa ngày vào buổi sáng

go to work on my day off
đi làm vào ngày nghỉ

work at home on my day off
làm việc tại nhà vào ngày nghỉ

take a substitute day off
nghỉ một ngày

take a day off to make up for working last Sunday
nghỉ một ngày để bù vào công việc cho chủ nhật tuần trước

be off sick
nghỉ ốm

call in sick
gọi cho công ty xin nghỉ vì ốm

play sick
nôn mửa

be absent from work without notice
vắng mặt tại nơi làm việc mà không báo trước

blow off work; skip work
trốn việc

take sick leave
nghỉ ốm

be absent from works for three months because of my illness
vắng mặt trong ba tháng vì bệnh

have a five-day work week
có một tuần làm việc năm ngày

have a day off every other Saturday
có một ngày nghỉ mỗi thứ bảy

work half a day on Saturday
làm việc nửa ngày vào thứ bảy

Trên đây là nội dung bài viết : những câu giao tiếp theo chủ đề nghỉ phép. Mời các bạn tham khảo các bài viết tương tự trong chuyên mục : Tiếng Anh giao tiếp.

We on social :

Facebook

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *