Tiếng Anh chủ đề lớp học

Tiếng Anh chủ đề lớp học

Chào các bạn! Trong bài viết này, để tiếp nối tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề, hôm nay Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Anh về chủ đề vô cùng quen thuộc trong cuộc sống, đó là chủ đề lớp học. Hãy cùng chúng tớ tìm hiểu nhé.

Tiếng Anh chủ đề lớp học

The chime rang
chuông reo

take attendance
tham dự

listen to a lecture
nghe bài giảng

enjoy a lecture
thích bài giảng

There are four classes in the morning
Có bốn lớp vào buổi sáng

fill out an attendance card
điền vào thẻ tham dự

open my textbook to page 30
mở sách giáo khoa trang 30

read my textbook aloud
đọc to sách giáo khoa

read my textbook silently
dđọc thầm sách giáo khoa

transcribe a textbook
sao chép lại một cuốn sách giáo khoa

share my textbook with the student next to me
dùng chung sách với bạn bên cạnh

scribble on my textbook
viết nguệch ngoạc trên sách giáo khoa

take notes
ghi chép

take neat notes
ghi chép gọn gàng

copy what is written on the blackboard into my notebook
chép những gì được viết trên bảng đen vào sổ ghi chép

underline a sentence
gạch chân một câu

raise my hand
giơ tay

have a question
có một câu hỏi

ask a question in class
hỏi một câu hỏi trong lớp

write on the blackboard
viết lên bảng đen

write the answer on the blackboard
viết câu trả lời lên bảng đen

erase the blackboard
xóa bảng đen

be called on by the teacher
được cô giáo gọi

be told to answer the question
được gọi trả lời câu hỏi

guess on a question
trả lời bừa. Đoán câu trả lời

hand in my report
nộp báo cáo

hand in my homework
nộp bài tập về nhà

forget my homework
quên bài tập về nhà

forget to bring my homework
quên mang bài tập về nhà

have a pop quiz
có một bài kiểm tra đột xuất, không báo trước

talk during class
nói chuyện trong giờ học

chat with the student next to me
nói chuyện với bạn bên cạnh tôi

sleep during class
ngủ trong giờ học

have to stand outside the classroom
phải đứng ngoài lớp học

drop my eraser
đánh rơi cục tẩy

fan myself with a plastic sheet
quạt bằng quạt nhựa

look out the window idly
nhìn ra ngoài cửa sổ lơ đễnh

My stomach growled
bụng réo, bụng sôi lên vì đói

pass hangouts to the student behind me
đưa tài liệu, bản in cho bạn đằng sau

obey a teacher
vâng lời giáo viên

talk back to a teacher
đối đáp với giáo viên

consult a teacher
thảo luận với giáo viên

ask a teacher for advice
nhờ giáo viên tư vấn

skip class; cut class
trốn học, cúp học

take a makeup test; retake a test
làm 1 bài kiểm tra bổ sung

take a supplementary lesson
học bài bổ trợ

be in high spirits before PE class
có tinh thần cao trong lớp học thể dục

change into my gym clothes
thay quần áo thể dục

sit holding my knees with my arms
tay ôm lấy đầu

line up in order of height
xếp hàng theo thứ tự chiều cao

line up in order of student number
xếp hàng theo thứ tự số sinh viên

vault a horse
nhảy cừu ( trong lớp thể dục)

do a backward swing on a bar
làm xích đu ngược trên thanh

do a chemical experiment
làm một thí nghiệm hóa học

sing a song in the music room
hát trong phòng âm nhạc

have a cooking class
tham gia lớp học nấu ăn

This class is totally out of control
Lớp học này hoàn toàn ngoài tầm kiểm soát

Trên đây là nội dung bài viết : những câu giao tiếp theo chủ đề lớp học. Mời các bạn tham khảo các bài viết tương tự trong chuyên mục : Tiếng Anh giao tiếp.

We on social :

Facebook

 

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *