Tiếng Anh chủ đề hội nghị

Tiếng Anh chủ đề hội nghị

Chào các bạn! Trong bài viết này, để tiếp nối tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề, hôm nay Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Anh về chủ đề vô cùng quen thuộc trong cuộc sống, đó là chủ đề hội nghị. Hãy cùng chúng tớ tìm hiểu nhé.

Tiếng Anh chủ đề hội nghị

have a meeting at 10:00
có một cuộc họp lúc 10:00

have a meeting on Mondays
có một cuộc họp vào thứ Hai

check my schedule
kiểm tra lịch trình

change the schedule
thay đổi lịch trình

set the date and place for the meeting
thiết lập ngày và địa điểm cho cuộc họp

make an appointment with the client company
đặt lịch hẹn với công ty khách hàng

be not available on the day
không có thời gian vào ngày đó

have a previous appointment
có một cuộc hẹn trước

set up a meeting
thiết lập một cuộc họp

reserve a meeting room
đặt phòng họp

secure a venue
đảm bảo nơi họp

arrange the chairs
sắp xếp ghế

rearrange the tables for the meeting
sắp xếp lại bàn cho cuộc họp

prepare 20 copies of the material
chuẩn bị 20 bản tài liệu

count the number of the attendees
đếm số lượng người tham dự

prepare the microphone
chuẩn bị micro

have a conference call
có một cuộc gọi hội nghị

have a teleconference
có một hội nghị từ xa

attend a meeting
dự một hội nghị

be absent from a meeting
vắng mặt trong một cuộc họp

skip a meeting
bỏ qua một cuộc họp

leave my seat during the meeting
rời khỏi chỗ trong cuộc họp

distribute handouts
phân phát tờ rơi

look over the handouts
nhìn qua các tờ rơi

take the chair at the meeting
chủ trì cuộc họp

take turns taking the chair
thay phiên nhau làm chủ tọa

His introduction is lengthy
Lời giới thiệu của anh ấy thật dài

get down to business
vào chủ đề chính

propose a topic
đề xuất một chủ đề

confirm the agenda
xác nhận chương trình

raise my hand
dơ tay lên

speak clearly
nói rõ ràng

clearly say what is on my mind
nói rõ ràng những gì suy nghĩ

not speak a single word
không nói một từ nào

repeat the same topic
lặp lại cùng một chủ đề

stray away from the subject
lạc đề

speak on an irrelevant topic
nói về một chủ đề không liên quan

ask the speaker a question
hỏi người thuyết trình một câu hỏi

listen to his opinion
lắng nghe ý kiến của anh ấy

see the point of her speech
xem trọng tâm phát biểu của cô ấy

nod
cúi đầu

take notes
ghi chép

have a lively discussion
có một cuộc thảo luận sôi nổi

discuss the problem frankly
thảo luận vấn đề một cách thẳng thắn

actively take part in a discussion
tích cực tham gia vào một cuộc thảo luận

brainstorm
suy nghĩ

put forth new policy
đưa ra chính sách mới

make a report on the sales
lập báo cáo về doanh số

seek the cause of financial difficulties
tìm hiểu nguyên nhân của khó khăn tài chính

seek the agreement of the attendees
tìm kiếm sự đồng tình của những người tham dự

agree with the proposal
đồng ý với đề xuất

oppose his opinion
phản đối ý kiến của anh ấy

My proposal was turned down
Đề xuất đã bị từ chối

have a good idea
có một ý tưởng tốt

hit on a brilliant idea
chú ý vào một ý tưởng tuyệt vời

present a novel idea
trình bày một ý tưởng mới lạ

move on to another topic
chuyển sang chủ đề khác

impress the attendees
gây ấn tượng với người tham dự

Trên đây là nội dung bài viết : những câu giao tiếp theo chủ đề hội nghị. Mời các bạn tham khảo các bài viết tương tự trong chuyên mục : Tiếng Anh giao tiếp.

We on social :

Facebook

 

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *