Tiếng Anh chủ đề công ty và kinh doanh

Tiếng Anh chủ đề công ty và kinh doanh

Chào các bạn! Trong bài viết này, để tiếp nối tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề, hôm nay Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Anh về chủ đề vô cùng quen thuộc trong cuộc sống, đó là chủ đề công ty và kinh doanh. Hãy cùng chúng tớ tìm hiểu nhé.

Tiếng Anh chủ đề công ty và kinh doanh

Common works
Công việc thường làm

run my own company
điều hành công ty riêng

work for Toyota; work at Toyota
làm việc tại Toyota

work for a bank; work at a bank
làm việc tại ngân hàng

be engaged in the manufacturing industry
được tham gia vào ngành công nghiệp sản xuất

be self-employed; do business on my own
tự làm chủ; tự kinh doanh

work freelance
công việc tự do

belong to the sales department
thuộc về bộ phận bán hàng

be in charge of the new employee training
phụ trách đào tạo nhân viên mới

have a full-time job
có một công việc toàn thời gian

do clerical work
làm công tác văn thư

be in the sales business
phụ trách buôn bán

work five days a week
làm việc năm ngày một tuần

work eight hours a day
làm việc tám giờ một ngày

work 9 a.m to 5 p.m
làm việc 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều

My company starts at 9 a.m
Công ty bắt đầu làm việc lúc 9 giờ sáng

We have three shifts
Chúng tôi có ba ca

work an 8-hour shift
làm việc theo ca 8 tiếng

work the night shift
làm ca đêm

work from home
làm ở nhà

lose my job
mất việc

be unemployed; be out of work
bị thất nghiệp

drift from one job to another
trôi dạt từ công việc này sang công việc khác

go straight to a client’s office
đi thẳng đến văn phòng của khách hàng

enter through the service entrance
đi qua lối vào dịch vụ

scan my employee ID
quét ID nhân viên

punch in
nhấn mã thời gian

say “”Good morning.”” to my coworkers
chào buổi sáng đồng nghiệp

change into my uniform
thay đồng phục

change into my working clothes
thay đồng phục làm việc

change to my sandals
đổi dép

put on my name card
đeo vào thẻ tên

have my name card on my chest
gắn thẻ tên lên ngực

hang my jacket over the back of a chair
treo áo khoác lên lưng ghế

open the drawer
mở ngăn kéo

put a lap robe on my lap
đặt một chiếc áo choàng trên đùi

wrap a blanket around my waist
quấn chăn quanh eo tôi

My desk is a mess
bàn là một mớ hỗn độn

tidy up my desk
dọn dẹp bàn làm việc

My desk is neat and clean
Bàn gọn gàng, sạch sẽ

set about my work
làm việc

call my client first thing in the morning
gọi cho khách hàng đầu tiên vào buổi sáng

do desk work
dọn dẹp bàn làm việc

attend to my paperwork
chú ý báo cáo

organize the papers
sắp xếp giấy tờ

make a copy
tạo bản sao

make two copies of the document
tạo hai bản sao của tài liệu

make a double-sided copy
tạo một bản sao hai mặt

make a black and white copy
tạo một bản sao đen trắng

make a color copy
tạo một bản sao màu

make a copy by automatic feed
tạo một bản sao bằng nguồn cấp dữ liệu tự động

The copy machine is jammed
Máy phô tô bị kẹt

remove jammed paper
bỏ giấy bị kẹt

scan a picture
quét một bức tranh

look over the document
xem qua tài liệu

put my seal on the document
đóng dấu tài liệu

submit a document to my boss
nộp tài liệu cho sếp

write a project proposal
viết đề xuất dự án

make up an estimate
ước tính

circulate a notice
chuyền tay nhau xem thông báo

make a call to rush the delivery
thực hiện cuộc gọi để nhanh chóng giao hàng

take on a time-consuming task
đảm nhận một nhiệm vụ tốn thời gian

be in charge of answering phones
phụ trách trả lời điện thoại

do bookkeeping
làm sổ sách kế toán

find some typographical errors and omissions
tìm một số lỗi đánh máy và thiếu sót

deliver mail throughout the company
gửi thư trong toàn công ty

put a notice on the bulletin board
đặt một thông báo trên bảng tin

Calls from salespeople are annoying
Các cuộc gọi từ nhân viên bán hàng gây phiền nhiễu

leave my desk
rời khỏi bàn

be at my desk
ở bàn

work outside the office
làm việc bên ngoài văn phòng

be out of the office
ra khỏi văn phòng

The lunch chime rang
Tiếng chuông ăn trưa vang lên.

take a lunch break
nghỉ trưa

go out for lunch with my coworkers
đi ăn trưa với đồng nghiệp

eat at the company cafeteria
ăn tại nhà ăn của công ty

buy the meat ticket
mua vé ăn

eat a boxed lunch made by my wife
ăn hộp cơm trưa do vợ tôi làm

eat a boxed lunch bought at the convenience store
ăn hộp ăn trưa mua tại cửa hàng tiện lợi

eat lunch at my desk
ăn trưa tại bàn

eat lunch with my coworkers in the meeting room
ăn trưa với đồng nghiệp trong phòng họp

carry my own chopstick with me
mang theo đũa riêng bên mình

use my own mug
sử dụng cốc của riêng tôi

bring my own thermos
mang theo phích của riêng tôi

wash my lunch box
rửa hộp cơm trưa

have a power lunch with a business partner
ăn trưa với đối tác kinh doanh

feel sleepy after having lunch
cảm thấy buồn ngủ sau khi ăn trưa

struggle against sleepiness; fight of sleepiness
chiến đấu với cơn buồn ngủ

doze of while working
ngủ gật trong khi làm việc

sleep with my head down on my desk
ngủ gục đầu xuống bàn

cool off on the emergency stairs
hóng mát ở cầu thang khẩn cấp

do some exercise during a break from work
tập thể dục trong giờ nghỉ

take a cigarette break once a hour
nghỉ thuốc là mỗi giờ một lần

smoke in the smoking space
hút thuốc trong không gian được phép hút thuốc

drink beer during working hours
uống bia trong giờ làm việc

make a personal phone call
gọi điện thoại cá nhân

go out on private business
đi ra ngoài tự kinh doanh

send a private email
gửi một email riêng

stealthily view an obscene site
lén lút xem một trang web tục tĩu

pretend to be working hard
giả vờ làm việc chăm chỉ

work at a slow pace
làm việc với tốc độ chậm

good off
trốn việc

have a fuss over setting the temperature of the air conditioner
tranh cãi nhau xoay quanh việc chỉnh nhiệt độ điều hòa

check my schedule
kiểm tra lịch trình

write down my schedule in a diary
viết lịch trình vào một cuốn nhật ký

make an appointment with my client
đặt lịch hẹn

have an appointment
có cuộc hẹn

cancel my appointment
hủy cuộc hẹn

go to the client company
đến công ty khách hàng

travel on business
đi công tác

go on a one-day business trip to Fukuoka
đi công tác một ngày đến Fukuoka

write the expected time of return of the board
viết thời gian dự kiến trở lại của hội đồng quản trị

seek new customers
tìm kiếm khách hàng mới

stop by the reception desk
dừng lại ở bàn tiếp tân

get a visitor pass
nhận giấy đồng ý vào công ty thăm quam

take my business card case out of my bag
lấy hộp đựng danh thiếp ra khỏi túi

exchange business cards
trao đổi danh thiếp

say “”Nice to meet you.””
nói “”Rất hân hạnh được gặp bạn.”

have a business talk
có một cuộc nói chuyện kinh doanh

get a contract
có được hợp đồng

land a big contract
ký hợp đồng lớn

conclude a contact
ký hợp đồng

sign the contact
ký tên lên hợp đồng

renew a contact
đổi mới hợp đồng

breach a contact
vi phạm liên lạc

tolerate the insulting words from the business partner
chịu đựng những lời xúc phạm từ đối tác kinh doanh

apologize to the client
xin lỗi khách hàng

go straight home from the client’s office
đi thẳng về nhà từ văn phòng của khách hàng

bill the company for transportation expenses
lập hóa đơn công ty cho các chi phí vận chuyển

get reimbursed for my travel expenses
được hoàn trả chi phí đi lại

put meals down as company expenses
giảm chi phí ăn uống, đượccông ty hỗ trợ tiền ăn

cut down on expenses
cắt giảm chi phí

pad the expenses account
đội chi phí lên

submit a receipt to the accounting department
nộp biên lai cho bộ phận kế toán

settle accounts; close the books
thiết lập tài khoản; đóng sách

The deadline is coming up
Thời hạn sắp tới

keep the deadline
giữ đúng thời hạn

meet the deadline
đáp ứng thời hạn

miss the deadline
lỡ thời hạn

move up the deadline
gia tăng thời hạn

extend the deadline
gia hạn thời hạn

be hectic; be busy as a bee
sôi nổi; bận rộn

be overloaded with work
công việc bị quá tải

be pressed for time
bị ép thời gian

get along well with my work
công việc tiến triển

My work is piling up
Công việc đang chồng chất

work overtime for two hours
làm thêm hai giờ

work 40 hours of overtime a month
làm thêm 40 giờ một tháng

ask her to work overtime
yêu cầu cô ấy làm thêm giờ

work until late at night
làm việc đến tận đêm khuya

work throughout the night
làm việc suốt đêm

work unpaid overtime
làm thêm giờ không lương

work less overtime
làm thêm giờ

stay the night at my company
ở lại qua đêm tại công ty

line up chairs and sleep on the in the meeting room
xếp ghế thành hàng và ngủ trên phòng họp

sleep on the sofa in the reception room
ngủ trên ghế sofa trong phòng tiếp tân

haven’t had a day of rest in the past month
không có một ngày nghỉ trong tháng vừa qua

get exhausted
kiệt sức

suck a candy to cheat my hunger
mút kẹo cho đỡ đói

My eyes are weary from looking at the computer screen
Mắt tôi mệt mỏi khi nhìn vào màn hình máy tính

get eye strain
bị mỏi mắt

rub my eyes
dụi mắt

put eyedrops in my eyes
nhỏ thuốc nhỏ mắt

get hemorrhoids from sitting all day
bị bệnh trĩ khi ngồi cả ngày

My feet hurt from standing too long
Chân tôi bị đau do đứng quá lâu

have very stiff shoulders
vai bị cứng

be under stress
bị căng thẳng

cope with stress
đối phó với căng thẳng

collapse from overwork
cạn kiệt vì làm việc quá sức

cry secretly in the restroom
khóc thầm trong phòng vệ sinh

go on a company trip
đi công tác

join the labor union
tham gia công đoàn

belong to the labor union
tham gia công đoàn

leave the labor union
ra khỏi công đoàn

go on a strike
đình công

scab
tổ chức đình công

love my job
yêu công việc

have too good a time working
cực kỳ yêu thích công việc

My job is challenging
Công việc rất khó khăn

My current job is satisfying
Hài lòng với công việc hiện tại

be confident in my work
tự tin trong công việc

be a workaholic
là một người nghiện công việc

My work is my hobby
Công việc là sở thích

attend to my work
chú ý đến công việc

do my job efficiently
làm việc hiệu quả

do simple work
làm việc đơn giản

consider my work to be work and nothing else
coi công việc chỉ là công việc, không có gì đặc biệt khác

put safety first while working
đặt sự an toàn lên hàng đầu trong khi làm việc

juggle work and family
cân bằng giữa công việc và gia đình

attend a seminar
tham dự hội thảo

run out of my business cards
hết danh thiếp

replenish my business cards
lấy thêm danh thiếp

can’t go home until this work is done
không thể về nhà cho đến khi xong việc

bring my work home
mang việc về nhà

leave the office immediately after the closing time
rời văn phòng ngay sau giờ đóng cửa

receive an email from my wife that says “”Come home early.””
nhận được email từ vợ tôi nói rằng “”Hãy về nhà sớm.”

leave work early
nghỉ việc sớm

say “”Bye.””
nói “”Tạm biệt.”

Trên đây là nội dung bài viết : những câu giao tiếp theo chủ đề công ty và kinh doanh. Mời các bạn tham khảo các bài viết tương tự trong chuyên mục : Tiếng Anh giao tiếp.

We on social :

Facebook

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *