Các câu thành ngữ tiếng Anh về em bé

Các câu thành ngữ tiếng Anh về em bé

Trong chuyên mục học tiếng Anh qua các câu thành ngữ, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về các câu thành ngữ trong tiếng Anh theo từng chủ đề khác nhau. Trong bài viết này, Tự học online xin giới thiệu đến các bạn : Các câu thành ngữ tiếng Anh về em bé.

Các câu thành ngữ tiếng Anh về em bé

Một số câu thành ngữ phổ biến trong tiếng Anh về em bé

Having a bun in the oven

Ý nghĩa : “Có một cái bánh ở trong lò hấp bánh” (bun có nghĩa là bánh bao nhân nho, bánh sữa nhỏ) – Mang thai.

Ví dụ : I have a bun in the oven again! Cynthia will have a baby sister. (Em lại có thai rồi. Cynthia sẽ có em gái.)

Babe in arms

Ý nghĩa : “Đứa trẻ đang được bế” – Chỉ đứa trẻ còn bé.

Ví dụ : Children will be admitted to the concert, but sorry, no babes in arms. (Trẻ em thì vẫn được cho phép tham dự buổi hòa nhạc, tuy nhiên với những đứa trẻ còn bé quá thì không được.)

Babe in the woods

Ý nghĩa : “Em bé lạc trong rừng” – Chỉ một người hay một vật nào đó rất hiếm khi được nhìn thấy.

Ví dụ : Although Jane had always excelled in school, she felt like a babe in the woods when she began attending college. (Mặc dù Jane luôn xuất sắc ở trong trường nhưng cô ấy lại cảm thấy rằng mình cứ như “một đứa trẻ lạc trong rừng” khi lên đại học.)

Baby boomer

Ý nghĩa : Chỉ những đứa bé sinh ra vào thời kì bùng nổ trẻ sơ sinh.

Ví dụ : America’s health care costs are expected to soar as baby boomers become senior citizens. (Chi phí chăm sóc sức khỏe của nước Mỹ dự kiến sẽ tăng vọt khi những người được sinh ra vào thời kì bùng nổ trẻ sơ sinh trở nên lớn tuổi hơn.)

Born on the wrong side of the blanket

Ý nghĩa : “Được sinh ra trên chiếc khăn trải ngược” – Con ngoài giá thú, con hoang.

Ví dụ : His parents eventually married, but that boy was born on the wrong side of the blanket. (Bố mẹ nó cuối cùng cũng đã kết hôn với nhau, nhưng nó chỉ là một đứa con ngoài giá thú của họ.)

Boys will be boys

Ý nghĩa : “Con trai thì vẫn là con trai thôi” – Thể hiện sự bất lực, chán nản khi cánh con trai vướng vào rắc rối, thiếu thận trọng (Đã là con trai thì phải nghịch ngợm).

Ví dụ : You can’t blame David for breaking the window with his baseball. Boys will be boys. (Bạn không thể trách David vì đã làm vỡ cửa sổ bằng quả bóng chày của thằng bé. Con trai thì nó phải nghịch chứ.)

Child’s play

Ý nghĩa : “Trò trẻ con” – Nhiệm vụ, việc dễ dàng.

Ví dụ : This exercise is child’s play. (Cái bài tập này chỉ là trò trẻ con.)

Chip off the old block

Ý nghĩa : “Vỏ bào từ tảng gỗ già” – Con giống cha như đúc.

Ví dụ : Bruce is a chip off the old block—he loves basketball, just like his dad. (Bruce giống y như cha cậu ấy, đều rất thích bóng rổ.)

Like a kid in a candy store

Ý nghĩa : “Giống như một đứa trẻ đang ở trong cửa hàng kẹo” – Phấn khích, kích động quá mức tới nỗi hành động như trẻ con, ngốc nghếch.

Ví dụ : Liam loves football so much that he’s like a kid in a candy store any time he steps into the stadium. (Liam yêu thích bóng đá đến mức cứ mỗi khi bước vào sân vận động là anh ấy lại “như một đứa trẻ đang ở trong cửa hàng kẹo”.)

Sleep like a baby

Ý nghĩa : “Ngủ như một đứa trẻ” – Ngủ một giấc sâu và yên tĩnh, ngủ ngon.

Ví dụ : I have to set numerous alarms for the morning because I sleep like a baby every night. (Tôi phải đặt rất nhiều báo thức vào buổi sáng vì đêm nào tôi cũng ngủ rất sâu.)

Throw the baby out with the bath water

Ý nghĩa : “Ném đứa bé đi cùng với nước tắm” – Vứt bỏ một cái gì quý báu cùng với một cái gì mình không thích hoặc vô giá trị / Bị mất đồ quý giá khi đang vứt bớt đồ vô dụng đi.

Ví dụ : Why are we scrapping the entire project? Come on, don’t throw the baby out with the bath water. (Tại sao lại hủy bỏ toàn bộ dự án? Thôi nào, đừng “ném đứa bé đi cùng với nước tắm” như vậy.)

Trên đây là nội dung bài viết: Các câu thành ngữ tiếng Anh về em bé. Mời các bạn tham khảo các bài viết tương tự trong chuyên mục : Thành ngữ tiếng Anh

Chúc các bạn học tốt.

We on social :

Facebook

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *