Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 – Where’s your school?

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 – Where’s your school?

Mời các bậc phụ huynh và các bạn lớp 4 học Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 : Where’s your school? – Trường của bạn ở đâu thế? (trang 40-45 SGK)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 - Where's your school?

PHẦN DÀNH CHO PHỤ HUYNH

Phụ huynh giúp con ôn tập mẫu câu trong phần mẫu câu:

  • Để con nhớ mẫu câu tốt hơn, phụ huynh có thể cùng con đóng vai hội thoại, sử dụng mẫu câu hỏi tên và trả lời, kết hợp với các mẫu câu ở bài 1 để có đoạn hội thoại dài hơn và thú vị hơn
  • Phụ huynh cùng con học theo các phần trong SGK:

+ Look, listen and repeat: Phụ huynh cho các con xem tranh, sau đó nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Point and say: Phần này phụ huynh cho con chỉ vào tranh, chỉ vào hình nhân vật nào sẽ nói theo lời thoại của nhân vật đó, sử dụng mẫu câu đã hoc.

+ Let’s talk: Phần này là phần luyện tập nói, phụ huynh cùng con đóng vai giao tiếp

+ Listen and tick: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+ Let’s write: Phần này phụ huynh hướng dẫn con chọn những từ đã cho sắn để điền vào chỗ trống, hoàn thành các câu.

+ Let’s sing: Phụ huynh cho con nghe băng, sau đó cùng con hát lại theo băng. Phụ huynh có thể cho con học thuộc bài hát để con có phản xạ tốt hơn với các mẫu câu đã học

+ Listen and number: Phụ huynh cho con nghe băng để chọn đáp án. Phụ huynh có thể cho con nghe từ 1 đến 2 lần để nắm ý và chọn đáp án theo thứ tự xuất hiện của hội thoại. Sau đó có thể cho con nghe thêm 1 đến 2 lần nữa để chép lại hội thoại theo những gì con nghe được

+ Read and complete: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc lại những mẫu câu đã học và dùng từ đã cho điền vào chỗ trống hoàn thành bài hội thoại.

+ Llisten and repeat: Phụ huynh cho các con nghe băng và lặp lại theo băng khoảng 3 lần

+ Listen and write: Phụ huynh cho con nghe băng và viết lại những gì con nghe được để điền vào chỗ trống. Bài tập nghe này giống như nghe chép chính tả nên phụ huynh ban đầu phụ huynh có thể cho con nghe nhiều lần, sau đó khi con quen có thể giảm số lần nghe xuống.

+ Read and match: Phần này phụ huynh hướng dẫn con đọc, sau đó dựa vào nội dung ở 2 cột để tìm ra các ý khớp với nhau và nối lại

+ Read and write: Phụ huynh hướng dẫn con đọc và điền từ vào chỗ trống để hoàn thành các câu đã cho.

+ Project: Phần này phụ huynh hướng dẫn con sử dụng mẫu câu hỏi tên và trả lời để con lên lớp làm việc nhóm với các bạn

Để con ghi nhớ từ vựng tốt hơn, phụ huynh có thể cho các bé làm thêm bài tập điền từ vào chỗ trống, sắp xếp lại các chữ cái để có 1 từ đúng hoặc chơi trò chơi ô chữ để các con hứng thú hơn.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 – Where’s your school?

tiếng anh lớp 4 unit 6 - lesson 1

Lesson 1 (trang 40-41 SGK)

I – Vocabulary: Từ vựng

study: học

same: giống

village: làng, xã

district: quận, huyện

II – Senence Patterns

Mẫu câu số 1: Where’s your school?

+ Dịch: Trường của bạn ở đâu thế?

+ Mẫu câu này được dùng để hỏi địa chỉ của ngôi trường mà người khác đang theo học.

Mẫu câu số 2: It’s in + tên đường + Street

+ Dịch: Nó nằm trên đường ~

+ Mẫu câu này được dùng để nói tên con đường mà một tòa nhà nào đó (chẳng hạn như khách sạn, bệnh viện, trường học,…) tọa lạc.

III – Exercise: Luyện tập

Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và nhắc lại

a/ This is my cousin Jack. He’s in London.

Hello, Jack. Nice to meet you. I’m Phong.

Nice to meet you too, Phong.

b/ Phong and I study in the same school.

What’s the name of your school?

Nguyen Du Primary School.

c/ Where’s your school?

It’s in Nguyen Du Street in Ha Noi.

d/ What about you, Jack? What’s the name of your school?

Oxford Primary School. It’s in Oxford street.

Dịch:

a/ Đây là Jack, em họ mình. Em ấy ở London.

Xin chào Jack. Rất vui được gặp em. Anh là Phong.

Em cũng rất vui được gặp anh, anh Phong.

b/ Phong và anh học chung trường đấy.

Trường anh tên gì thế?

Trường Tiểu học Nguyễn Du.

c/ Trường anh ở đâu thế?

Nó nằm trên đường Nguyễn Du ở Hà Nội.

d/ Còn em thì sao Jack? Tên của trường em là gì?

Dạ là Trường Tiểu học Oxford. Nó nằm trên đường Oxford ạ.

Point and say: Chỉ và đọc lại

Where’s your school?

a/ It’s in Oxford Street.

b/ It’s in Hoa Binh Road in Long An.

c/ It’s in Bat Trang Village.

d/ It’s in Nguyen Du Street, Hoan Kiem District, Ha Noi.

Dịch:

Trường bạn ở đâu thế?

a/ Nó nằm trên đường Oxford.

b/ Nó nằm trên đường Hòa Bình ở Long An.

c/ Nó ở làng Bát Tràng.

d/ Nó nằm trên đường Nguyễn Du, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.

Listen and tick: Nghe và đánh dấu V

1. Where’s your school?

It’s in Nguyen Hue Street.

Is it in Ha Noi?

No, it isn’t. It’s in Nam Dinh.

Dịch:

Trường bạn ở đâu thế?

Nó nằm trên đường Nguyễn Huệ.

Nó ở Hà Nội hả?

Không, không phải. Nó ở Nam Định.

Chọn c

2. What’s the name of your school?

Bat Trang Primary School.

Where is it?

It’s in Bat Trang Village.

Dịch:

Tên của trường bạn là gì?

Trường Tiểu học Bát Tràng.

Nó ở đâu vậy?

Nó ở làng Bát Tràng.

Chọn a

3. My school is big and beautiful.

Where is it?

It’s in Oxford Street, London.

Dịch:

Trường mình lớn và đẹp.

Nó ở đâu thế?

Nó nằm trên đường Oxford, London.

Chọn c

Look and write: Nhìn và viết

1. My school is in Nguyen Trai Street.

2. His school is Van Noi Primary School.

3. Her school is Sunflower Primary School.

Dịch:

1. Trường mình nằm trên đường Nguyễn Trãi.

2. Trường của cậu ấy là Trường Tiểu học Vân Nội.

3. Trường của cô ấy là Trường Tiểu học Sunflower.

Let’s sing: Cùng hát nào

Dịch bài hát:

Đây là con đường

Đây là con đường chúng ta đi học,
Đi học, đi học.
Đây là con đường chúng ta đi học,
Vào sáng sớm.

Đây là con đường chúng ta đi tản bộ,
Đi tản bộ, đi tản bộ.
Đây là con đường chúng ta đi tản bộ,
Vào sáng sớm.

Mời các bạn xem tiếp phần tiếp theo của bài Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 : Where’s your school? – Trường của bạn ở đâu thế? ở trang sau.

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *