Tiếng anh lớp 11 Unit 2 Relationships-Các mối quan hệ

Tiếng anh lớp 11 Unit 2 Relationships

Mục lục

Mời các bạn xem phần tiếp theo của bài viết Tiếng anh lớp 11 Unit 1 Relationships (trang 18-19 SGK)

Tiếng anh lớp 11 Unit 2 Relationships

LOOKING BACK: NHÌN LẠI (TRANG 28 SGK)

PRONUNCIATION: PHÁT ÂM

1. Underline the words which could be contracted in these exchanges.
(Gạch dưới những từ có thể viết tắt trong những lời hội thoại này.)

1. A: she is = she’s

2. A: I am = I’m

B: You have = You’ve

3. It would = It’d

B: can not = can’t, he is = he is

4. A: It is = It’s, will not = won’t

B: do not = don’t

2. Listen to check your answers. (Nghe và kiểm tra câu trả lời)

1. A: My teacher will phone to say if she’s coming to the party.

B: I hope she is.

2. A: I’m not sure if I’ll pass the exam.

B: But I am. You’ve worked so hard.

3. A: It’d be better for him to talk to his parents about his problems.

B: He can’t because he’s living with his grandpa.

4. A: It’s difficult to read your handwriting. Our teacher won’t accept your paper.

B: I hope she does. I don’t have lime to type it.

VOCABULARY: TỪ VỰNG

1. Complete the sentences with the correct forms of the words or phrases in the box.
(Hoàn thành các câu sau bằng dạng đúng của từ / cụm từ cho trong khung.)

1. dating

2. lend an ear

3. romantic relationship

4. meet face to face

5. broke up

6. be in a relationship

Dịch:

1. Dịch vụ hẹn hò trên mạng giúp rất nhiều người độc thân tìm được vợ hoặc chồng tương lai của họ.

2. Khi mình có vấn đề, những người bạn thân luôn sẵn sàng lắng nghe và cho mình những lời khuyên.

3. Tình yêu học trò có thể kéo dài chì vài tuần hoặc vài tháng.

4. Mình không thích kết bạn trên mạng vì chúng ta không thể gặp mặt trực tiếp.

5. Cô ấy cảm thấy rất buồn sau khi đổ vỡ với bạn trai.

6. Jim và Susan chắc đang yêu nhau. Họ nhìn rất hạnh phúc.

GRAMMAR: NGỮ PHÁP

1. Put the words in the correct order to make questions.
(Sắp xếp các từ sau thứ tự đúng để tạo thành câu hỏi.)

1. How did Peter feel when his girlfriend broke up with him?

2. Will I look if I cut my hair short?

3. How did you feel when you lost the game?

4. How dis Martin’s voice sound in the live show on TV last night?

5. How does your soup taste?

6. How would you feel if you had no friends?

2. Write the answers to the questions in 1, using the suggested words.
(Dùng từ gợi ý để trả lời những câu hỏi ở bài tập 1.)

1. He felt depressed.

2. You’ll look attractive.

3. I felt disappointed.

4. His voice sounded awful.

5. It tastes great.

6. I’d feel lonely.

3. Join the two parts to make cleft sentences. (Nối hai phần câu để tạo thành câu nhấn mạnh.)

1-f, 2-d, 3-a, 4-g, 5-b, 6-c, 7-e.

Mời các bạn xem phần tiếp theo Tiếng anh lớp 11 Unit 2 Relationships tại trang sau.

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *