Tiếng anh lớp 11 Review 1 Units 1-2-3

Tiếng anh lớp 11 Review 1 Units 1-2-3

Mời các bạn học sinh lớp 11 cùng học Tiếng anh lớp 11 Review 1 ( trang 30-41 SGK)

Tiếng anh lớp 11 Review 1

LANGUAGE: NGÔN NGỮ

VOCABULARY: TỪ VỰNG (TRANG 42 SGK)

1. Form compound nouns with the words in the box. Then complete the sentences, using the correct ones.
(Hãy tạo ra các danh từ ghép bằng những từ cho trong khung. Sau đó hoàn thành câu với những danh từ ghép thích hợp.)Tiếng anh lớp 11 Review 1 Units 1-2-3

1. housework

2. childcare

3. viewpoint

4. grandparents

5.girlfriend

Dịch:

1. Cô ấy dành cả buổi sáng làm việc nhà.

2. Có rất nhiều lựa chọn người chăm sóc trẻ cho mẹ để mẹ quay lại làm việc.

3. Bố mẹ hãy thử nhìn sự việc trên quan điểm của những đứa trẻ.

4.  Tôi sống cùng với ông bà tôi từ khi tôi sinh ra.

5. Anh ấy không thể đến vì anh ấy đưa người yêu đi hẹn hò.

2. Complete the sentences with correct words from the box.
(Hoàn thành câu bằng những từ thích hợp cho trong khung.)

1. relationship

2. an argument

3. reconciled

4. independent

5. self-reliant

Dịch:

1. Cô ấy có mối quan hệ gắn bó khăng khít với bố mẹ cô ấy.

2. Anh ấy làm bể bình hoa trong cuộc cãi vã với người em họ.

3. Chúng tôi cuối cùng cũng hòa giải sau khi anh ấy xin lỗi.

4. Cậu em họ của mình đã tự lập hơn vì vậy dì mình có nhiều thời gian hơn cho bản thân.

5. Việc dạy cho học sinh trung học tự lập và tự tin rất quan trọng trong việc phát triển con người.

PRONUNCIATION: PHÁT ÂM

3. Listen and link the final consonants and initial vowels in the sentences. Then read them aloud.
(Nghe và nối các phụ âm cuối với các nguyên âm đâu trong câu. Sau đó đọc to chúng.)

1. Kate is a teacher of English in an upper secondary school.

2. Look at these pictures and answer my questions in English.

3. Tom used to live in his parent’s house, but he’s moved into a new flat with some friends.

4. Can I have a cup of apple tea?

5. Don’t forget to turn off the lights when you leave after the party.

GRAMMAR: NGỮ PHÁP (TRANG 43 SGK)

4. Complete these sentences with should / sltouldn’t / ought to ought not to / must mustn’t / have to / has to.
(Hoàn thành câu với should / shouldn’t / ought to / ought not to / must / mustn / have to / has to)

1. should/ ought to

2. shouldn’t/ ought not to

3. must/ have to

4. musn’t

5. must/ has to

5. Rewrite the following sentences to emphasise the underlined parts, using It is / was… that…
(Viết lại những câu dưới đây để nhấn mạnh cho những phần gạch dưới, sử dụng cấu trúc It is /was …that…)

1. It was in Greece that the first Olympic Games were held.

2. It was Nam who / that won the first prize in the English speaking contest.

3. It’s a chocolate cake that I am making for my best friend’s birthday party.

4. It was in 1759 that Scotland’s most famous poet Robert Burns was bom.

5. It’s working on a computer that gives me headaches.

6. Write new sentences with a similar meaning. Use the to-infinitive after adjective.
(Viết lại thành những câu mới với nghĩa tương tự. Dùng động từ nguyên mầu có to sau tính từ)

1. Our school is quite easy to find.

2. The paragraph is difficult to translate.

3. I am delighted to work for the school library.

4. She was very surprised to see him at the party.

5. I was sorry to hear that your grandma was ill.

Mời các bạn xem phần tiếp theo Tiếng anh lớp 11 Review 1 ( trang 30-41 SGK)

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *