Tiếng Anh chủ đề xe buýt
Tiếng Anh chủ đề xe buýt
Chào các bạn! Trong bài viết này, để tiếp nối tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề, hôm nay Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Anh về chủ đề vô cùng quen thuộc trong cuộc sống, đó là Tiếng Anh chủ đề buýt. Hãy cùng chúng tớ tìm hiểu nhé.
make a dash to the bus stop
lao lên xe buýt
wait in line for the bus
xếp hàng chờ xe buýt
look at the destination screen
nhìn vào điểm đến trên màn hình
check the route number
kiểm tra tuyến đường
The bus doesn’t come for a long time
xe bus mãi không tới
The bus is here
Xe buýt đã đến
take a bus
bắt xe buýt
take the bus for Hakata Station
đi xe buýt đến ga Hakata
jump onto the bus
nhảy lên xe buýt
cram into a crowded bus
chen chúc trong một chuyến xe bus đông
catch the last bus
bắt chuyến xe buýt cuối cùng
miss the bus
lỡ mất chuyến xe buýt
take the wrong bus
đi nhầm chuyến xe buýt
take a boarding ticket
lấy vé máy bay
hold the rail and go up the steps
chú ý đường sắt và đi lên bậc thang
ask the driver if the bus is going to the station
hỏi tài xế nếu xe buýt đi đến ga
move to the rear of the bus
di chuyển đến phía sau của xe buýt
sit on the rear-most seat
ngồi ở ghế sau cùng
sit on the two-seater seat
ngồi trên ghế hai chỗ
fold out a jump seat
ngồi ở ghế phụ
break a 1000-yen bill
đổi hóa đơn 1000 yên
put my baggage on my lap
đặt hành lý vào lòng
The bus stopped suddenly
Xe buýt dừng lại đột ngột
listen to the announcement
nghe thông báo
push the getting-off button
nhấn nút tắt
miss my stop
lỡ đi quá điểm dừng xe bus
show the driver my commuter pass
cho người lái xe xem thẻ
put the fare into the fare box
cho tiền vé vào hộp đựng
get off at the last stop
xuống ở điểm dừng cuối
take a long-distance bus
đi xe buýt đường dài
get home on a late-night bus
về nhà bằng xe buýt đêm
feel sick from the shaking
cảm thấy mệt mỏi vì di chuyển
Trên đây là nội dung bài viết : những câu giao tiếp theo chủ đề xe buýt. Mời các bạn tham khảo các bài viết tương tự trong chuyên mục : Tiếng Anh giao tiếp.
We on social :