Tiếng Anh chủ đề ga tàu

Tiếng Anh chủ đề ga tàu

Chào các bạn! Trong bài viết này, để tiếp nối tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề, hôm nay Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Anh về chủ đề vô cùng quen thuộc trong cuộc sống, đó là chủ đề ga tàu. Hãy cùng chúng tớ tìm hiểu nhé.

Tiếng Anh chủ đề ga

take my commuter pass out of the inner pocket of my jacket
lấy thẻ đi tàu ra khỏi túi áo

My commuter pass has expired
Thẻ đi tàu đã hết hạn

lose my commuter pass
mất thẻ đi tàu

buy my commuter pass
mua vé đi tàu

renew my commuter pass
gia hạn thẻ đi tàu

load my SUICA with 1000 yen
nạp thẻ SUICA với 1000 yên

stand in line in front of the booth
đứng xếp hàng trước gian bán vé

check the fare
kiểm tra giá vé

get a ticket at an automatic ticket machine
mua vé tại một máy bán vé tự động

buy a one-way ticket
mua vé một chiều

buy a round-trip ticket
mua vé khứ hồi

buy a commuter coupon tickets
mua vé theo số lượt đi

arrange a limited express ticket
bố trí mua vé tầu tốc hành

buy a ticket for a nonreserved seat
mua vé không chỉ định trước vị trí ghế

change to a reserved seat ticket
đổi sang vé chọn trước chỗ

request a smoking car
yêu cầu một chiếc xe được phép hút thuốc

go through the automatic ticket gate
đi qua cổng soát vé tự động

touch my SUICA [ICOCA] to the ticket gate
chạm thẻ SUICA [ICOCA] vào cổng bán vé

The automatic ticket gate closed
Cổng vé tự động đóng lại

see my husband off at the ticket gate
tiễn chồng tôi ở cổng bán vé

climb up the stairs
leo lên cầu thang

go down the stairs
đi xuống cầu thang

run up the stairs
chạy lên cầu thang

stand on the left side of an escalator
đứng bên trái thang cuốn

use the stairs instead of using the escalator
sử dụng cầu thang thay vì sử dụng thang cuốn

walk up the escalator
đi bộ lên thang cuốn

The departure bell is ringing
chuông khởi hành đang reo.

not know which line to take
không biết nên đi tuyến nào

ask the station staff how to get to my destination
hỏi nhân viên nhà ga cách đi (tới nơi cần đến)

see the route map
xem bản đồ lộ trình

check the timetable
kiểm tra thời gian biểu

listen to the station announcement
nghe thông báo của nhà ga

buy a Nikkei at the kiosk
mua báo Nikkei tại kiosk

walk down a platform
đi bộ tại dãy cửa chờ lên tàu

wait for the train on Track 1
chờ tàu tại tuyến 1

line up and get up on the train
xếp hàng và lên tàu

stand in two lines
đứng thành hai hàng

follow the instructions of the station staff
làm theo hướng dẫn của nhân viên nhà ga

cut into the line
chen vào giữa hàng

almost fall off the platform
suýt chút nữa ngã khỏi nhà ga (bệ đợi tàu)

get on the inbound [outbound] train
đi tàu về thủ đô (ra khỏi thủ đô)

take the express
đi tàu tốc hành

take the local train
Lên xe dừng tại tất cả các bến

take the subway
đi tàu điện ngầm

take the same train as usual
lên chuyến tàu cùng giờ với mọi khi

take an earlier train than usual
đi chuyến tàu sớm hơn bình thường

get in the first car of the train
lên toa tàu đầu tiên

get into the women-only car accidentally
vô tình lên toa chỉ có phụ nữ

jump into the train
nhảy lên tàu

make a dash for a train
lao lên tàu đang chạy

get on the wrong train
lên sai tàu

get into the jam-packed train by force
nhồi nhét lên chuyến tàu đông người

wait for the next train
chờ chuyến tàu tiếp theo

be caught in the door
bị kẹt ở cửa

My bag got caught in the door
túi bị kẹt ở cửa

pull my bag inside
kéo túi vào trong

be pushed in by a station employee
bị nhân viên nhà ga đẩy vào

step onto the platform to let out the passengers who are getting off
tạm bước lên sân ga để mở cửa cho những hành khách đang đi ra

change trains
đổi chuyến tàu

change to the Chuo Line at Shinjuku
đổi sang tuyền Chuo tại Shinjuku

change to the local train
đổi sang tàu dừng tại tất cả các ga

get off a subway and take another one
xuống tàu điện ngầm và đi tàu khác

miss my train
lỡ mất chuyến tàu

be forced out of the train
bị ép ra khỏi tàu

get off the train
xuống tàu

get off at the station after the next
xuống ga sau lần tiếp theo

get off one station too early by mistake
nhầm một trạm quá sớm

desperately need the toilet and get off the train hailway
cần đi vệ sinh và ra khỏi đường ray xe lửa

adjust my fare
tính toán giá vé

go through the ticket gate
đi qua cổng bán vé

get pocket tissues
lấy khăn giấy

get a free magazine
lấy một cuốn tạp chí miễn phí

line up in the lavatory
xếp hàng trong nhà vệ sinh

take Exit B2
đi theo lối ra B2

get out of the South Exit
ra khỏi lối ra phía nam

Trên đây là nội dung bài viết : những câu giao tiếp theo chủ đề ga tàu. Mời các bạn tham khảo các bài viết tương tự trong chuyên mục : Tiếng Anh giao tiếp.

We on social :

Facebook

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *