Các câu thành ngữ tiếng Anh về chó

Các câu thành ngữ tiếng Anh về chó

Trong chuyên mục học tiếng Anh qua các câu thành ngữ, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về các câu thành ngữ trong tiếng Anh theo từng chủ đề khác nhau. Trong bài viết này, Tự học online xin giới thiệu đến các bạn : Các câu thành ngữ tiếng Anh về chó.

Các câu thành ngữ tiếng Anh về chó

Một số câu thành ngữ phổ biến trong tiếng Anh về chó

The Tail That Wags the Dog

Ý nghĩa : “Cái đuôi ve vẩy con chó” (to wag nghĩa là ve vẩy) – Những cái nhỏ nhặt quyết định tình hình của cái bao quát / Một bộ phận nhỏ kiểm soát, gây ảnh hưởng đến chuyện lớn, chuyện bao quát.

Ví dụ : In this company the workers tell the manager what he can and cannot do. It’s a real case of the tail wagging the dog. (Trong công ty này, các công nhân cho người quản lý biết những gì mà anh ta có thể làm và không thể làm. Đây là minh chứng cho việc cái nhỏ quyết định cái lớn.)

Dog in the Manger

Ý nghĩa : Xuất phát từ câu chuyện ngụ ngôn, kể về một con chó nằm trong cũi để ngăn không cho bò và ngựa ăn cỏ khô – Như chó giữ xương / Ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình không cần đến.

Ví dụ : What a dog in the manger he is! (Anh ta đúng là ích kỷ!)

Dog-and-Pony-Show

Ý nghĩa : “Màn trình diễn của chó và ngựa” Một màn trình diễn cầu kỳ nhằm quảng cáo một sản phẩm hay một chính sách nào đó.

Ví dụ : The salesman gave us a real dog-and-pony show, but I’m still not sure what the product will cost. (Nhân viên bán hàng đã cho chúng tôi thấy một màn trình diễn thật cầu kỳ, nhưng tôi vẫn không chắc sản phẩm đó giá bao nhiêu tiền.)

Dog-Eat-Dog

Ý nghĩa : Cạnh tranh khốc liệt, tranh giành cấu xé lẫn nhau (vì lợi ích…)

Ví dụ : Some people say we live in a dog-eat-dog world. (Một vài người nói rằng chúng ta đang sống trong một thế giới khắc nghiệt.)

Every Dog Has His / Its Day

Ý nghĩa : “Con chó nào cũng có ngày của nó” – Ai rồi cũng có lúc gặp vận may.

Ví dụ : Don’t lose your hope. Every dog has his day. (Đừng từ bỏ hy vọng. Ai cũng có lúc gặp may mà.)

Every Man and His Dog

Ý nghĩa : “Mọi người và con chó của họ” – Nhiều người

Ví dụ : Tomorrow is Black Friday, so every man and his dog will go to the mall. (Ngày mai là “Thứ Sáu Đen” nên sẽ có rất nhiều người đi đến trung tâm mua sắm.)

Fight Like Cat and Dog

Ý nghĩa : Đánh nhau, cãi nhau như chó với mèo.

Ví dụ : As kids, we used to fight like cat and dog. (Chúng ta lúc nào cũng cãi nhau như chó với mèo khi còn nhỏ.)

Go See a Man About a Dog

Ý nghĩa : “”Thấy một người đàn ông đang làm gì đó với một chú chó” – Cách nói giảm nói tránh khi muốn đi đâu mà không nói rõ lý do cụ thể (ví dụ: Đi vệ sinh).

Ví dụ : I’ll be right back. I’ve got to go see a man about a dog. (Tớ sẽ quay lại ngay. Tớ phải đi vệ sinh một lát.)

Go to the Dogs

Ý nghĩa : “Cho chó ăn” (Thức ăn cũ, không ăn nữa sẽ đem cho chó ăn) – Sa cơ lỡ vận.

Ví dụ : The company was going to the dogs. (Công ty làm ăn sa sút.)

Have a Dog in the Hunt

Ý nghĩa : “Có một con chó trong chuyến đi săn” – Hỗ trợ, ủng hộ ai đó trong một cuộc thi đấu.

Ví dụ : I’ll be happy working under either Carl or Sheila. I don’t have a dog in that hunt. (Tôi đều sẽ rất vui khi được làm việc dưới quyền của Carl hay Sheila. Dù sao thì tôi cũng không có góp vốn cho ai cả.)

Let Sleeping Dogs Lie

Ý nghĩa : “Đừng động đến con chó đang ngủ” – Để cái gì đó được yên / Để mọi chuyện diễn ra tự nhiên.

Ví dụ : We decided to let sleeping dogs lie and not take them to court. (Chúng tôi quyết định để mọi chuyện được yên ổn và không kiện bọn họ ra tòa.)

Puppies and Rainbows

Ý nghĩa : “Cún con và cầu vồng” – Hoàn hảo, lý tưởng.

Ví dụ : At first my marriage was all puppies and rainbows, but then reality set in. (Cuộc hôn nhân của tôi lúc đầu vô cùng hoàn hảo, nhưng rồi sau đó mọi thứ vỡ lở.)

Puppy Dog Eyes

Ý nghĩa : Đôi mắt cún con (đôi mắt long lanh).

Ví dụ : Do not give me those puppy dog eyes. (Đừng có nhìn tớ bằng đôi mắt cún con ấy.)

My Dogs Are Barking

Ý nghĩa : “Chó nhà tôi đang sủa” – Chân tôi bị đau.

Ví dụ : My car broke down, and I had to walk all the way home from the mall. I’m OK, but my dogs are barking! (Xe của tôi bị hỏng, và tôi phải đi bộ từ trung tâm thương mại về đến nhà. Tôi thì không sao, nhưng chân của tôi đang rất đau!)

Rain Cats and Dogs

Ý nghĩa : Trời mưa tầm tã, mưa như trút nước.

Ví Dụ : It’s raining cats and dogs. (Trời mưa như trút nước.)

Teach an Old Dog New Tricks

Ý nghĩa : “Dạy con chó già những trò mới” – Thay đổi thói quen đã có từ lâu của ai đó. Thường được dùng với nghĩa phủ định.

Ví Dụ : You can’t teach an old dog new tricks. (Tre già khó uốn / Rất khó để thay đổi thói quen của một người.)

Trên đây là nội dung bài viết: Các câu thành ngữ tiếng Anh về chó. Mời các bạn tham khảo các bài viết tương tự trong chuyên mục : Thành ngữ tiếng Anh

Chúc các bạn học tốt.

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *