Tiếng Anh chủ đề đi làm – đi học -2-
Tiếng Anh chủ đề đi làm – đi học
Chào các bạn! Trong bài viết này, để tiếp nối tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề, hôm nay Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Anh về chủ đề vô cùng quen thuộc trong cuộc sống, đó là chủ đề đi làm – đi học. Hãy cùng chúng tớ tìm hiểu nhé.
feel hungry
cảm thấy đói
be hungry
đói
be starving; be starved
đói muốn chết; đói sôi bụng
be dying of hunger
đói gần như chết
be a little hungry; be kind of hungry
hơi đói một chút
My stomach is growling
bụng tôi đang gầm lên
have a good appetite
ăn ngon miệng
be a big eater
là một người ăn khỏe
pig out
ăn nhiều
have no appetite
không muốn ăn lắm
have a poor appetite
ăn không ngon
be a light eater; eat like a bird
là một người ăn ít
have no likes or dislikes
không thích cũng không ghét
be a picky eater
là một người kén ăn
hate natto without even trying it
ghét đậu nành lên men dù chưa thử
be a vegetarian
là một người ăn chay
have an allergy to buckwheat
bị dị ứng với mì soba
like sticky rice
Thích cơm dẻo
hate dry rice
ghét cơm khô
watch what I eat
cẩn thận với đồ ăn
be careful about my eating habits
cẩn thận với thói quen ăn uống
try to eat healthy
cố gắng ăn uống lành mạnh
have meals centered around vegetables
có những bữa ăn nhiều rau
cut down on salt
giảm lượng muối
have a well-balanced diet
có chế độ ăn uống cân đối
eat a variety of foods from the four food groups
ăn cân bằng bốn nhóm thực phẩm
eat more than 30 food items every day
ăn hơn 30 món ăn mỗi ngày
eat vegetables in season; eat seasonal vegetables
ăn rau theo mùa
eat between meals
ăn giữa các bữa ăn
have a snack at 3:00
ăn đồ ăn nhẹ lúc 3:00
have some doughnuts between meals
ăn nhẹ bằng bánh mì đô nắt
eat something sweet
ăn đồ ngọt
have a sweet tooth
thích đồ ngọt
have a weakness for sweets
cực thích đồ ngọt
have room for dessert
trong bụng luôn dư chỗ cho đồ tráng miệng
have Cup Noodles for a midnight snack
ăn mì cốc cho bữa đêm
eat with chopsticks
ăn bằng đũa
be bad at using chopsticks
dùng đũa kém
eat with my hands
ăn bằng tay
eat with a knife and fork
ăn bằng dao và nĩa
eat gracefully
ăn uống lịch thiệp
have bad table manners
nết ăn xấu
pick my teeth with a toothpick
xỉa răng bằng tăm
have buckwheat noodles delivered
nhận mì soba đã đặt (đã giao tới nhà)
order a delivery pizza
gọi một chiếc pizza
Trên đây là nội dung bài viết : những câu giao tiếp theo chủ đề ăn uống. Mời các bạn tham khảo các bài viết tương tự trong chuyên mục : Tiếng Anh giao tiếp.
We on social :