Tiếng Anh theo chủ đề rửa mặt
Tiếng Anh theo chủ đề rửa mặt
Chào các bạn trong bài viết này Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Anh theo chủ đề rửa mặt.
get out bed in a hurry
vội vã rời khỏi giường, vội vã thức dậy
jump out of bed
nhảy khỏi giường
crawl out of my futon
ra khỏi chăn
look sleepy
trông buồn ngủ
have just gotten up and be still half-asleep
vừa mới ngủ dậy và trông còn buồn ngủ
have pillow marks on my face
vết gối in trên mặt
rub my sleepy eyes
dụi đôi mắt lờ đờ buồn ngủ
drink coffee to wake myself up
uống cà phê cho tỉnh ngủ
have a hangover
cảm thấy choáng váng vì say rượu
have a stretch, stretch myself
vươn vai, kéo dãn người
pull the curtain and open the window
kéo rèm và mở cửa sổ
raise the blinds
kéo mành, kéo rèm
open the shutter
mở cửa chớp (che mưa)
breathe fresh morning air
hít thở không khí trong lành buổi sáng
fold up the bedding
gấp chăn màn
put away the bedding
cất chăn màn đi
put the bedding in the closet
cất chăn màn vào tủ
air out the futon on the balcony
phơi chăn ngoài ban công
draw out the moisture with futon dryer
hút ẩm bằng máy sấy nệm
put the futon in the sun
phơi chăn dưới nắng
make the bed
chuẩn bị giường ngủ
wake up my father
đánh thức bố dậy
wake up him at 8 am
đánh thức anh ấy vào lúc 8 giờ
say “”good morning”” to my family
nói chào buổi sáng với mọi người trong gia đình
feet my pet
cho thú cưng ăn
take a morning bath
tắm vào buổi sáng
stand in front of the wash basin
đứng trước chậu rửa mặt
look in the mirror
nhìn vào gương
get closer to the mirror
tiến sát lại phái chiếc gương
look refreshed
nhìn trông tươi mới, rạng rỡ
look tired
trông mệt mỏi
smile to myself in the mirror
mỉm cười với mình trong gương
my hair is messy from sleep
tóc rối bời sau khi ngủ dậy
turn the faucet
vặn vòi nước
turn on the water heater
bật bình nước nóng
wipe my hands
lau khô tay
gargle
súc miệng
wash up before breakfast
rửa mặt trước khi ăn sáng
wash up, wash my face
rửa mặt
splash water on my face
té nước lên mặt
wash my face properly
rửa mặt cẩn thận
scrub my face hard
kì mạnh vào mặt
wash my face with warm water
rửa mặt bằng nước ấm
wash with face washing soap
rửa mặt bằng xà bông rửa mặt
put a small amount of face cleanser on my hands
cho một lượng nhỏ sữa rửa mặt ra tay
work up the good complexion
nuôi dưỡng làn da khỏe mạnh
lather facial cleanser
thoa sữa rửa mặt
this soap lathers well
xà phòng rửa mặt tốt
apply cleanser on my face
thoa sửa rữa mặt lên mặt
get some soap in my eyes
bị bọt xà phòng dính vào mắt
wash off dirt and oil
rửa sạch bụi bẩn và bã nhờn
rinse the soap off my face
rửa sạch xà bông trên mặt
turn off the water
tắt nước
dry my face with a towel
lau khô mặt bằng khăn bông
use an absorbent towel
dùng khăn thấm nước
pat my face dry with a soft towel
thấm nhẹ mặt bằng khăn mềm
apply lotion to retain moisture
sử dụng nước hao hồng để giữ ẩm
apply lotion on my face
bôi nước hoa hồng lên mặt
use latex
sử dụng sữa dưỡng ẩm
tie my hair back
buộc tóc về đằng sau
use a hair band to secure my hair
sử dụng dây buộc tóc để giữ tóc
shave, shave my face
cạo râu
shave off my beard
cạo râu
trim my mustache
cạo tỉa ria mép
put some shaving foarm on my hands
lấy một chút bọt cạo râu vào tay
apply shaving cream on my face
bôi kem cạo râu lên mặt
change the razor blade
thay dao cạo râu
shave with an electronic shaver
cạo râu bằng máy cạo râu
pull my skin taut and shave
lằm căng da và cạo râu
shave downward
cạo từ trên xuống dưới
save upward
cạo ngược lên
shave cleanly
cạo sạch
rinse a razor
rửa sạch dao cạo
get razor burn
bị bỏng dao cạo râu
some parts are unshaved
một số phần chưa được cạo
apply aftershave
bôi thuốc bôi da sau cạo râu
Trên đây là nội dung bài viết : những câu giao tiếp theo chủ đề rửa mặt. Mời các bạn tham khảo các bài viết tương tự trong chuyên mục : Tiếng Anh giao tiếp.
We on social :