Tiếng anh lớp 11 Review 2 Units 4-5 – Bài ôn tập số 2

Tiếng anh lớp 11 Review 2 Units 4-5

Mời các bạn học sinh lớp 11 cùng học Tiếng anh lớp 11 Review 2 Units 4-5 (trang 70-73 SGK)

Tiếng anh lớp 11 Review 2 Units 4-5

LANGUAGE: NGÔN NGỮ

VOCABULARY: TỪ VỰNG (TRANG 70 SGK)

1. Complete these sentences, using the correct form of the words in brackets.
(Dùng dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)Tiếng anh lớp 11 Unit 5 Being a part of Asean

1. disabilities

2. visual

3. donation

4. disrespectful

5. hearing

Dịch:

1. Những người khuyết tật cần được trao cho những cơ hội giống như người không khuyết tật.

2. Những học sinh khiếm thị có thể cần đến sách Braille.

3. Bạn có thể ủng hộ tiền cho tổ chức từ thiện hoặc làm một số công việc tình nguyện cho họ.

4. Sử dụng những từ ngữ thiếu tôn trọng có thể làm những người khuyết tật cảm giác thiếu tự tin.

5. Nhà trường cung cấp máy trợ thính cho những học sinh khiếm thính.

2. Complete these sentences with suitable words in the box.
(Hoàn thành câu bằng những từ thích hợp trong khung.)Tiếng anh lớp 11 Unit 5 Being a part of Asean

1. Association

2. member

3. stability

4. Charter

5. bloc

Dịch:

1. Hiệp hội các quốc gia khu vực Đông Nam Á được thành lập vào năm 1967 tại Bangkok, Thailand.

2. Việt Nam trở thành thành viên thứ 7 của ASEAN vào năm 1995.

3. Một trong những mục tiêu chính của ASEAN là thúc đẩy hòa bình và ổn định khu vực.

4. Quyền được tự do bày tỏ thái độ và tự do về thông tin được quy định trong Hiệp ước Liên hợp quốc.

5. Khối là một nhóm nước, công ty hay nhóm chia sẻ những mục đích chung.

PRONUNCIATION: PHÁT ÂM (TRANG 71 SGK)

3. Listen and circle the sentences spoken with falling intonation. Then read them aloud.
(Nghe và vòng lại những câu được nói với ngữ điệu xuống. Sau đó đọc to những câu đó lên.)

Falling intonation: 1, 3, 4, 6.

GRAMMAR: NGỮ PHÁP (TRANG 71 SGK)

4. Put the verbs in brackets in the correct tenses. (Dùng thì đúng của những động từ trong ngoặc.)

1. has lived (vì có “all her life”- sự việc từ quá khứ kéo dài đến hiện tại)

2. got (sự việc xảy ra và kết thúc trong quá khứ)

3. developed (sự việc xảy ra và kết thúc trong quá khứ)

4. have reached (vì có ‘now that’)

5. has been (vì có “recently”)

5. Complete these sentences, using the correct form of the verbs in the box.
(Hoàn thành câu bằng dạng đúng của động từ trong khung.)

1. watching (enjoy + VIng)

2. to go (would you like + to V)

3. having (suggest + Ving)

4. to post (forget + to V: quên việc gì chưa làm, dùng để nhắc nhở ai đó)

5. hearing (look forward to + Ving)

6. Choose the correct form of the verbs in brackets. (Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

1. think

2. are you thinking

3. is lasting – tastes

4. are seeing

5. see

Mời các bạn xem phần tiếp theo Tiếng anh lớp 11 Review 2 Units 4-5 (trang 70-73 SGK)

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *