Từ vựng tiếng Anh về Tết Trung Thu

Từ vựng tiếng Anh về Tết Trung Thu

Tiếp nối series về từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, hôm nay, Vui học online xin gửi đến các bạn: Từ vựng tiếng Anh về Tết Trung Thu. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Từ vựng tiếng Anh về Tết Trung Thu

Một số từ vựng về Tết Trung Thu

Mid-autumn festival : Tết Trung Thu

The Moon Lady : Chị Hằng

The Moon Boy : Chú Cuội

The Moon Rabbit : Thỏ ngọc

Big Head Buddha : Ông Địa

Banyan tree : Cây đa

Moon Palace : Cung trăng

Fullmoon : Trăng tròn

Mooncake : Bánh trung thu

Mask : Mặt nạ

Lantern : Đèn lồng

Star-shaped lantern : Đèn ông sao

Carp-shaped lantern : Đèn cá chép

Revolving lantern : Đèn kéo quân

Toy figurine : Tò he

Lantern parade : Lễ rước đèn

To parade with lanterns : Rước đèn

Lion dance : Múa lân

Dragon dance : Múa rồng

To enjoy the moonlight : Ngắm trăng

To serve out a mid-autumn festival cake and fruit : Phá cỗ

Trên đây là một số từ vựng về Tết Trung Thu thường hay gặp. Mỗi ngày các bạn hãy dành một chút thời gian để ghi nhớ nhé! Các bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài từ vựng theo chủ đề khác trong chuyên mục: từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *