Từ vựng tiếng Anh về các môn học

Từ vựng tiếng Anh về các môn học

Tiếp nối series về từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, hôm nay, Vui học online xin gửi đến các bạn: Từ vựng tiếng Anh về các môn học. Hãy cùng tìm hiểu nhé!

Từ vựng tiếng Anh về các môn học

Một số từ vựng về các môn học

Music : Âm nhạc

Technology : Công nghệ

Geography : Địa lý

Civic education : Giáo dục công dân

Chemistry : Hóa học

History : Lịch sử

Fine art : Mỹ thuật

Foreign language : Ngoại ngữ

Literature : Ngữ văn

Biology : Sinh học

Physical education : Thể dục

Craft : Thủ công

English : Tiếng Anh

Informatics : Tin học

Mathematics : Toán

Physics : Vật lý

National defense education : Giáo dục quốc phòng

Econometrics : Kinh tế lượng

Development economics : Kinh tế phát triển

International economics : Kinh tế quốc tế

Microeconomics : Kinh tế vi mô

Macroeconomics : Kinh tế vĩ mô

Research and graduate study methodology : Phương pháp nghiên cứu khoa học

Calculus : Toán cao cấp

Philosophy of Marxism and Leninism : Triết học Mác Lênin

Trên đây là một số từ vựng về các môn học thường hay gặp. Mỗi ngày các bạn hãy dành một chút thời gian để ghi nhớ nhé! Các bạn cũng có thể tham khảo thêm các bài từ vựng theo chủ đề khác trong chuyên mục: từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *