Tiếng anh lớp 3 Unit 14 Are there any posters in the room?

Tiếng anh lớp 3 Unit 14 Are there any posters in the room?Tiếng anh lớp 3 Unit 14 Are there any posters in the room?

Tiếng anh lớp 3 Unit 14: Are there any posters in the room? – Có tấm áp phích nào trong phòng không?

LESSON 2: PHẦN 2 (TRANG 26-27 SGK)

Tiếng anh lớp 3 Unit 14 Are there any posters in the room?

I. VOCABULARY: TỪ VỰNG

– cup: chén, cốc

– fan: cái quạt

– mirror: cái gương

– door: cánh cửa

– window: cửa sổ

– count: đếm

– many: nhiều

II. SENTENCE PATTERNS: MẪU CÂU

Mẫu câu 1: “How many +…+ are there…?”

– Dịch: Có bao nhiêu…?

– Mẫu câu này được sử dụng để hỏi về số lượng người hay vật nào đó.

– Trả lời:

+ Nếu chỉ có một vật hoặc một người, chúng ta trả lời: “There is + a/an/one + ….”

+ Nếu có từ 2 người hoặc 2 vật trở lên, chúng ta sử dụng: “There are + number (số lượng) + …” (danh từ số nhiều)

– Ví dụ:

How many pictures are there on the wall? There are two pictures.

Dịch: Có bao nhiêu bức tranh ở trên tường? Có 2 bức tranh.

III. EXERCISE: BÀI TẬP

1. Look, listen and repeat: Nhìn, nghe và lặp lại

a) How many chairs are there?

Let’s count them. One, two, three,… There are eight.

b) And how many cups are there?

There are six.

Dịch:

a) Có bao nhiêu cái ghế ở đó?

Chúng ta cùng đếm xem. Một hai, ba,… Có 8 cái.

b) Và có bao nhiêu cái tách trà ở đó?

Có 6 cái.

2. Point and say: Chỉ và nói

a) How many fans are there?

There are two.

b) How many mirrors are there?

There are three.

c) How many doors are there?

There are five.

d) How many windows are there?

There are four.

Dịch:

a) Có bao nhiêu cái quạt trần?

Có 2 cái quạt trần.

b) Có bao nhiêu cái gương?

Có 3 cái gương.

c) Có bao nhiêu cánh cửa?

Có 5 cánh cửa.

d) Có bao nhiêu cửa sổ?

Có 4 cửa sổ.

3. Let’s talk: Cùng nói nhé!

– How many windows are there in the bed?

There is one window in the bed.

– How many windows are there in the dining room?

There are two windows in the dining room.

– How many chairs are there in the dining room?

There are four chairs in the dining room.

– How many pictures are there in the living room?

There are two pictures in the living room.

– How many pictures are there in the bedroom?

There are two pictures in the bedroom.

Dịch:

– Có bao nhiêu cửa sổ trong phòng ngủ?

Có 1 cửa sổ trong phòng ngủ.

– Có bao nhiêu cửa sổ trong phòng ăn?

Có 2 cửa sổ trong phòng ăn.

– Có bao nhiêu cái ghế trong phòng ăn?

Có 4 cái ghế trong phòng ăn.

– Có bao nhiêu bức tranh trong phòng khách?

Có 2 bức tranh trong phòng khách.

– Có bao nhiêu bức tranh trong phòng ngủ?

Có 2 bức tranh trong phòng ngủ.

4. Listen and number: Nghe và đánh số

This is my bedroom. There’s a bed in the room. There’s a desk. There are two chairs. There’s also a TV on the desk, but there aren’t any wardrobes in my bedroom.

Dịch:

Đây là phòng ngủ của mình. Có một cái giường trong phòng. Có một cái bàn. Có hai cái ghế. Cũng có một cái tivi trên bàn, nhưng không có tủ quần áo nào trong phòng của mình cả.

=> Đáp án: 1.bed, 2.desk, 3.two chairs, 4. TV

5. Read and write: Đọc và viết

This is my living room. There are many things in the room. There are two windows and one door. There are a sofa, a desk, and eight chairs. There is a lamp on the desk and a TV on the cupboard. There are four pictures and two fans on the wall.

Dịch:

Đây là phòng khách của mình. Có rất nhiều đồ đạc trong phòng. Có hai cái cửa sổ và một cái cửa ra vào. Có một ghế xô- pha, một cái bàn và 8 cái ghế. Có một đèn ngủ trên bàn và một tivi trên tủ. Có 4 bức tranh và 2 cái quạt trên tường.

1. How many doors are there in the living room? There is one door.

2. How many windows are there? There are two windows.

3. How many chairs are there? There are 8 chairs.

4. How many pictures are there? There are four pictures.

5. How many fans are there? There are two fans.

6. Let’s play

Spot the differences: Tìm điểm khác biệt

Mời các bạn xem tiếp lesson 3 Unit 14 Are there any posters in the room? – Có tấm áp phích nào trong phòng không? ở trang tiếp theo.

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *