Tiếng anh lớp 11 Unit 4 Caring for those in need-Quan tâm đến những người cần giúp đỡ

Tiếng anh lớp 11 Unit 4

Mục lục

Caring for those in need

Mời các bạn xem phần tiếp theo của bài viết Tiếng anh lớp 11 Unit 4 Caring for those in need (trang 46-57 SGK)

Tiếng anh lớp 11 Unit 4 Caring for those in need

LOOKING BACK: NHÌN LẠI

PRONUNCIATION: PHÁT ÂM (TRANG 55 SGK)

1. Listen and underline the syllabic with vowel elision.
(Nghe và gạch dưới những nguyên âm được nuốt âm.)

1. dictionary

2. police

3. library

4. deafening

5. history

2. Listen and tick the sentences that are read with elision of weak vowels.
(Nghe và đánh dấu những câu được đọc với sự nuốt âm của các nguyên âm lướt.)

Đáp án: 1, 4, 6

1. primary/ secondary

4. factory

6. camera

VOCABULARY: TỪ VỰNG (TRANG 56 SGK)

1. Complete the sentences, using the corect form of the words in brackets.
(Hãy hoàn thành câu, sử dụng hình thức đúng của từ cho trong ngoặc đơn.)

1. impairments

2. non-disabled

3. integration

4. disrespectful

5. involved

6. donations

Dịch:

1. Ngày nay, có rất nhiều tổ chức và cá nhân có thể giúp đỡ người khuyết tật tìm kiếm việc làm.

2. Cả người khuyết tật và người không khuyết tật đều có thể đóng góp cho cộng đồng thông qua những hoạt động tình nguyện.

3. Chủ đề tiếp theo của buổi hội thảo là “Sự hòa nhập của người khuyết tật ở nơi làm việc”

4. Chúng ta không nên sử dụng những ngôn từ thiếu tôn trọng để nói chuyện với những người khuyết tật.

5. Chúng ta nên tham gia vào những việc tình nguyện để giúp đỡ những người cần giúp đỡ.

6. Sự ủng hộ quần áo, đồ chơi, sách vở luôn luôn cần thiết cho những cửa hàng từ thiện địa phương.

GRAMMAR: NGỮ PHÁP (TRANG 56 SGK)

1. Complete the sentences, using the correct form of the verbs in brackets.
(Hoàn thành câu, sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

1. came (vì có mốc thời gian “on 3 May 2008”)

2. have agreed/ have signed ( vì có “so far”)

3. has come (vì có ” since Agust 2013″)

4. have started (hành động vẫn còn ở hiện tại)

5. had (hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ)

2. Complete the sentences with the verbs in the box. Use the correct tense and form. Write one word in each blank.
(Hãy hoàn thành câu bằng những động từ cho trong khung. Sử dụng thì và hình thức đúng. Viết mỗi từ vào mỗi chỗ trống.)

1. has never volunteered (cấu trúc “have/has never…” :chưa từng làm gì đi với thì hiện tại hoàn thành)

2. invented (có mốc thời gian cụ thể 1829)

3. has recored (vì đứng trước “since”)/ visted (vì đứng sau “since”) (HTHT since QK)

4. has supported (vì có “so far”)

5. Have you ever worked (vì có “ever”)

organised (vì có “last year”)/ have also coached (hành động xảy ra trong quá khứ và còn ở hiện tại)

Mời các bạn xem phần tiếp theo Tiếng anh lớp 11 Unit 4 Caring for those in need (trang 46-57 SGK)

We on social :

Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *